11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

490 Cointegration Đồng liên kếtĐây là một phương pháp xác định mối quan hệ dài hạn giữa một nhóm các biến CHUỖI THỜIGIAN.491 COLA Điều chỉnh theo giá sinh hoạt. Xem ESCALATORS.492 Collateral security Vật thế chấp.Khi có nghĩa rộng, được dùng để chỉ bất cứ vật thế chấp nào (nhưng không phải đảm bảo cánhân như bảo lãnh) mà một ngân hàng nhận khi nó cho một khách hàng vay và ngân hàng cóquyền đòi trong trường hợp vỡ nợ.493 Collective bargaining Thương lượng tập thể.Đàm phán giữa chủ và các công nhân về việc hình thành các thủ tục và luật lệ bao hàm cácđiều kiện về làm việc và lương. Xem NATIONAL BARGAINING, COMPANY BARGAINING vàPLANT BARGAINING.494 Collective choise Sự lựa chọn tập thể.Đôi khi được gọi là sự lựa chọn xã hội. Một quyết định do một nhóm hay những người thaymặt cho một nhóm đưa ra.495 Collective goods Hàng hoá tập thể. Hàng hoá hay dịch vụ mang tính chất KHÔNG LOẠI TRỪ. Xem PUBLIC GOODS496 Collective exhaustive Hoàn toàn.497 Collinearity Cộng tuyến. Xem MULTICOLLINEARITY, LINEAR DEPENDENCE.498 Multi-Collinearity Đa cộng tuyến.499 Collusion Kết cấu.Thoả thuận giữa các hãng để tránh cạnh tranh phương hại lẫn nhau. Xem PRICELEADERSHIP.500 Collusive oligopoly Độc quyền nhóm có kết cấu. Xem COLLUSION.501 Collusive price leadership Chỉ đạo giá kết cấu. Xem PRICE LEADERSHIP.502 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế. Xem COUNCIL FOR MUTUAL ECONOMIC ASSISTANCE.503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy. Xem PLANNED ECONOMY.504 Commercial banks Các ngân hàng thương mại.Một cụm thuật ngữ chung, không xác định, để chỉ những ngân hàng thường ở trong khu vựckinh tế tư nhân tiến hành kinh doanh tổng hợp chứ không chuyên doanh.505 Commercial bill Hối phiếu thương mại.Một HỐI PHIẾU được rút để tài trợ cho các hoạt động sản xuất, buôn bán hoặc thương mạikhác. Nó khác với HỐI PHIẾU BỘ TÀI CHÍNH hay hối phiếu của chính quyền địa phương vìđó là công cụ của các nghiệp vụ tài chính công cộng.506 Commercial paper Thương phiếu Một cụm thuật ngữ chung chỉ HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI507 Commercial policy Chính sách thương mạiCác quy tắc được một nước áp dụng để điều hành hay quản lý <strong>chi</strong> tiêu và các hoạt động ngoạithương của mình508 Commissions Xem COMPENSATION RULES509 Commodity Vật phẩm; Hàng hoá Bất kỳ vật nào được sản xuất ra để phục vụ tiêu dùng hay trao đổi trên thị trường510 Commodity bundling Bán hàng theo lô Tập quán bán hàng hay dịch vụ trọn gói.511 Commodity Credit CorporationCông ty tín dụng hàng hoá; Công ty Một công ty của Mỹ được thành lập năm 1933 nhằm tạo ra một thị trường có trật tự và ổn địnhtín dụng vật phẩmhơn cho hàng hoá nông sản. (Xem PARTY PRICE SYSTEM)512 Commodity moneyTiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiềnbằng hàng hoá.Một hệ thống tiền tệ dựa trên một hàng hoá cụ thể.513 Commodity space Không gian hàng hoá.Giới hạn giữa hai trục biểu thị lượng hàng hoá hay dịch vụ sẵn có tiềm năng để người tiêudùng mua.514 Commodity terms of tradeTỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giáhàng hoá.Xem TERM OF TRADE.Page 29

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!