11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

3008 Tangible wealth Của cải hữu hình.3009 Tangency equi<strong>lib</strong>rium Tiếp điểm cân bằng.3010 Tap issue Bán lẻ chứng khoán liên tục.Hệ thống mà chứng khoán viền vàng có thể mua được từ cơ quan môi giới chính phủ muatrên sở giao dịch chứng khoán London.3011 Targets Mục tiêu (định lượng).Còn gọi là mục tiêu chính sách. Là một loạt các mục tiêu định lượng của chính sách kinh tếphải đạt được bằng việc lựa chọn các giá trị của CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH.3012 Tariff Thuế quan. Thuế đánh vào một hàng hoá nhập khẩu ở một quốc gia.3013 Tariff factory Nhà máy tránh thuế quan.Việc thay đổi địa điểm sản xuất một hàng hoá từ một nơi có giá thành thấp tới một nơi có giáthành cao ở một nước khác- nơi mà không thể bán mặt hàng này được do thuế quan cao.3014 Tariff Structure Khung biểu thuế quan. Hình thái toàn bộ của các mức thuế quan.3015 Tatonnement Dò dẫm. Quá trình mặc cả qua đó điểm cân bằng đạt được trên thị trường Walras.3016 Taxable income Thu nhập chịu thuế. Tổng thu nhập trừ đi các khoản trợ cấp và các khoản công tác phí .3017 Taxation Sự đánh thuế.Các khoản thanh toán mà chính phủ bắt buộc các cá nhân và công ty phải nộp nhằm huy độngnguồn thu để trả cho các <strong>chi</strong> phí về hàng hoá công cộng và dịch vụ, và để kiểm soát lượng <strong>chi</strong>phí của khu vực tư nhân trong nền kinh tế.3018 Tax base Cơ sở thuế. Xem TAXABLE INCOME.3019 Tax burden Gánh nặng thuế. Xem AVERAGE RATE OF TAX.3020 Tax credit Ghi có thuế.Đây là khoản ghi có trực tiếp đối với một loại thuế: khoản thuế phải trả được giảm đi bằngkhoản ghi có.3021 Tax credit scheme Cơ chế ghi có thuế.Một chương trình DUY TRÌ THU NHẬP, trong đó mọi người được bảo đảm một khoản thunhập tối thiểu trong khi thu nhập trên mức đó sẽ bị đánh thuế.3022 Tax disincentiveSự làm giảm khuyến khích củathuế.THUẾ THU NHẬP có thể làm cho người ta làm việc ít hơn. Sự tồn tại của nó làm cho giải tríhấp dẫn hơn vì nó không chịu thuế. Điều này được gọi là HIỆU ỨNG THAY THẾ của thuế.3023 Tax expenditure Chi tiêu (để) tránh thuế.Cụm thuật ngữ dùng để chỉ các khoản khấu trừ mà được dùng để giảm nghĩa vụ nộp thuế -nói chung là nghĩa vụ nộp thuế thu nhập.3024 Tax-push inflation Lạm phát do thuế đẩy.Lạm phát này liên quan đến quan tâm của công nhân trong việc duy trì mức tăng tiền côngthực tế sau thuế và là một trong các yếu tố bị cho là đã làm thay đổi trong tiền công kém nhạybén với các điều kiện của <strong>chi</strong>u kỳ kinh doanh.3025 Tax shifting Chuyển đẩy thuế.HIện tượng mà trong đó những người phải chịu thuế có thể chuyển gánh nặng một phần haytoàn bộ cho những người khác.3026 Tax yield Tiền thu thuế. Doanh thu có được từ một loại thuế.3027 T-distribution Phân phối T.(Cũng còn goi là phân phối Student). Một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT thường được dùng trongKIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT đối với các mẫu nhỏ và trong đó PHƯƠNG SAI của biến số liên quanphải được ước lượng từ dữ liệu thu được.3028 Technical progress Tiến bộ kỹ thuật.Một yếu tố trung tâm trong TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ cho phép sản xuất ra mức sản lượngcao hơn so với số lượng đầu vào lao động và vốn không đổi.3029 Technological dualism Mô hình nhị nguyên về công nghệ.Quá trình kết hợp công nghiệp nặng cần nhiều vốn với các phương pháp cần nhiều lao động ởnơi khác để sử dụng lao động thừa.3030 Technological external effects Ngoại ứng của công nghệ.Một cách gọi khác của ngoại ứng. Tính từ "công nghệ" được đưa vào để phân biệt các hiệuứng như vậy với TÍNH KINH PHỤ THUỘC BÊN NGOÀI.Page 165

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!