11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

515 Common Agricultural Policy Chính sách nông nghiệp chung.Hệ thống chung về trợ giá và trợ cấp nông nghiệp do CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU áp dụng. Chínhsách này nhằm khuyến khích điều kiện thị trường nông nghiệp ổn định, đảm bảo lợi ích côngbằng cho nông dân, duy trì giá cả hợp lý cho người tiêu dùng và áp dụng các chính sách đãđược xây dựng để tăng sản lượng và năng suất lao động trong ngành nông nghiệp của cộngđồng.516 Common Customs Tariff Biểu thuế quan chung. Mức THUẾ QUAN ngoại bộ chung của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EC).517 Common external tariff Biểu thuế đối ngoại chung.Mức THUẾ QUAN do các thành viên của một liên minh thuế quan, một THỊ TRƯỜNGCHUNG hay một CỘNG ĐỒNG KINH TẾ áp dụng ở một mức được thống nhất và giống nhauđối với hàng nhập khẩu từ các nước không phải là thành viên.518 Common facility co-operative Các hợp tác xã có thiết bị chung.Một biện pháp chính sách được xây dựng nhằm tạo điều kiện cho việc tăng cường công nghệtiên tiến bằng cách thành lập các hợp tác xã sử dụng những trang thiết bị chung hay các côngxưởng sản xuất chung để nâng cao năng suất của thợ thủ công lành nghề địa phương vàngành công nghiệp. Xem ALTERNATIVE TECHNOLOGY.519 Common market Thị trường chung.Một khu vực thương kết hợp một số nước, trong đó tất cả đều có thể mua bán theo nhữngđiều kiện ngang nhau. Xem EUROPEAN COMMON MARKET.520 Common stock Chứng khoán phổ thông.Một công cụ tài chính (thoả thuận tài chính) mang lại quyền sở hữu và quyền bỏ phiếu trongmột công ty cho người chủ công cụ này. Xem PREFERENCE SHARES, EQUITIES.521 Communism Chủ nghĩa cộng sản.Theo một nghĩa hẹp, đây là một giai đoạn phát triển kinh tế được cho là diễn ra khi tất cả cáctầng lớp trong xã hội bị thu hút vào GIAI CẤP VÔ SẢN. Cụm thuật ngữ này, dù vậy, thườngđược dùng để chỉ một hệ thống kinh tế kế hoạch hoá được điều hành tại các nước thuộc HỘIĐỒNG TƯƠNG TRỢ KINH TẾ (trước khi các cuộc cách mạng ở Đông Âu nổ ra vào cuối thậpkỷ 80).522 Community Charge Thuế cộng đồng. Một loại thuế áp dụng ở Anh cuối thập kỷ 80 thay thế cho các loại thuế khác.523 Community indifference curve Đường bàng quan cộng đồng.Một đường dựa trên đó mỗi cá nhân trong một cộng đồng nhận được một mức thoả dụngkhông đổi.524 Company Công ty.Thường để chỉ công ty CỔ PHẦN, đây là một thực thể pháp lý được thành lập để tiến hànhcác hoạt động công nghiệp, thương mại vốn được <strong>chi</strong>a thành CỔ PHIẾU do các thành viêncủa công ty nắm giữ.525 Company bargaining Đàm phán công ty.ĐÀM PHÁN TẬP THỂ giữa các đại diện của một công ty, có thể có một hoặc nhiều hơn cácnhà máy trên khắp đất nước và những người đại diện cho công nhân viên chức, để đưa ramức lương và điều kiện làm việc trong công ty. Xem PLANT BARGAINING.526 Company director Giám đốc công ty. Người do các cổ đông bầu ra để tham gia cùng các giám đốc khác điều hành công ty.527 Company saving So sánh về lươngSo sánh chính thức hay không chính thức do các nhóm lao động rút ra về mức lương của vàcủa những người công nhân khác. Xem RELATIVE DEPRIVATION, COERCIVECOMPARISIONS.528 Comparability argument Luận điểm về tính có thể so sánh.Một sự tin tưởng rằng các cá nhân làm cùng công việc và sản xuất cùng lượng sản phẩm nênđược trả cùng một mức lương.529 Comparable worth Giá trị có thể so sánh. Lương ngang nhau trả cho công việc có giá trị ngang nhau.Page 30

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!