11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

3073 Traditional sectors Các khu vực truyền thống.Xem AGRICULTURAL SECTOR, DUALISM, THEORY OF, INFORMAL SECTOR, LEWIS-FEI-RANIS MODEL.3074 Transactions approach Phương pháp giao dịch. Tên phiên bản của Newcomb và Fisher về THUYẾT ĐỊNH LƯỢNG TIỀN.3075 Transactions balances Các số dư giao dịch. Xem MONEY, THE DEMAND FOR.3076 Transactions costs Các <strong>chi</strong> phí giao dịch. Các <strong>chi</strong> phí không phải giá phát sinh trong khi trao đổi hàng hoá và dịch vụ.3077 Transaction Giao dịch / thương vụ.3078 Transactions demand for money Cầu về tiền giao dịch.Một động cơ đòi hỏi có tiền để phục vụ mục đích giao dịch, nghĩa là thanh toán và nhận thanhtoán, sử dụng tiền với chức năng của nó là phương tiện trao đổi.Transactions motive for holding3079moneyĐộng cơ giữ tiền để giao dịch. Xem Transactions demand for money, Transactions balances, Money, the demand for.3080 Transactions velocity of circulation Tốc độ lưu thông giao dịch. Xem INCOME VELOCITY OF CIRCULATION.3081Transcendental logarithMICproduction functionHàm sản xuất trừu tượng dạnglogarit3082 Transcendental production function Hàm sản xuất trừu tượng.Xem TRANSLOG PRODUCTION FUNCTION.3083 Transferable rouble Rúp chuyển đổi được.Một đơn vị tiền tệ kế toán do Liên Xô đưa ra năm 1963 cho việc thanh toán số dư thương mạigiữa các nước trong hội đồng tương trợ kinh tế.3084 Transfer costs Chi phí vận chuyển.Chi phí liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá từ địa điểm này đến địa điểm khác bao gồmcác <strong>chi</strong> phí trực tiếp của việc di chuyển mà thay đổi với khoảng cách di chuyển (và do vậy cóthể gọi là "<strong>chi</strong> phí khoảng cách"), và toàn bộ <strong>chi</strong> phí xếp hàng, dỡ hàng, xử lý và quản lý ở mỗiđầu của hàn trình.3085 Transfer deed Chước bạ chuyển giao.Một chứng từ mà qua đó quyền sở hữu CHỨNG KHOÁN được chuyển giao theo nghĩa pháplý từ người bán sang người mua.3086 Transfer earnings Thặng dư kinh tế. Xem ECONOMIC RENT.3087 Transfer incomes Thu nhập do chuyển nhượng.Thu nhập không thể coi là thanh toán cho dịch vụ hện tại và do vậy không tạo thành một phầncủa thu nhập quốc dân.3088 Transfer of technology Chuyển giao công nghệ.Công nghệ là một yếu tố chính trong việc thúc đẩy TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ. Việc chuyểngiao công nghệ không thích hợp có thể làm méo mó hình thái phát triển, dẫn tới việc sản xuấtcác sản phẩm không thích hợp.3089 Transfer payment Thanh toán chuyển nhượng.Khoản thanh toán (thường do chính phủ) cho một cá nhân mà không tạo thành một phần củaviệc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.3090 Transfer pricing Định giá chuyển nhượng.Hệ thống ấn định giá cho các giao dịch giữa các công ty con của một công ty đa quốc gia,trong đó giá không phụ thuộc vào yếu tố thị trường.3091 Transfer problem Vấn đề chuyển nhượng.Thuật ngữ trong kinh tế học quốc tế về việc liệu một nước, phải bồi thường cho một nướckhác, ví dụ tiền sửa chữa, phải gánh nặng quá mức hay thứ cấp, nghĩa là gánh nặng hơn tốcđộ thanh toán, để mà thực hiện việc chuyển giao bằng việc kiếm được khoản thặng dư trênthanh toán quốc tế.3092 Transformation function Hàm chuyển đổi. Xem PRODUCTION FRONTIER.3093 Transformation problem Bài toán chuyển đổi.Bài toán trong kinh tế học C.Mác nhằm tìm ra một bộ giá duy nhất từ các giá trị, nghĩa là đầuvào lao động.3094 Transitivity of preferences Tính bắc cầu của sở thích. Xem AXIOMS OF PREFERENCE.3095 Transitory consumption Tiêu dùng qúa độ. Sự tăng hay giảm không dự tính trong tiêu dùng.Page 169

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!