11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

361 Capital charges Các phí tổn cho vốnCác <strong>chi</strong> phí mà các công ty và cá nhân đưa vào tài khoản của họ để trả lãi vốn vay, khấu haotài sản và trả nợ vay. Xem ANNUAL CAPITAL CHARGE.362 Capital coefficients Các hệ số vốn. Xem CAPITAL - OUTPUT RATIO363 Capital Consumption AllowanceKhoản khấu trừ cho sử dụng tư Mức chênh lệch giữa tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và sản phẩm quốc dân ròng trongbản.khuôn khổ hạch toán thu nhập quốc dân Mỹ. Xem NATION IMCOME364 Capital Controversy Tranh cãi về yếu tố vốn.Một cuộc tranh luận giữa trường phái Cambridge (có trung tâm tại trường đại học Cambridge,Anh ) và trường phái tân cổ điển của viện Công nghệ Massachusetts (MIT), Cambridge về tínhxác đáng của các quan điểm tân cổ điển về kinh tế học.365 Capital deepening Tăng cường vốn.Quá trình tích luỹ vốn với tốc độ nhanh hơn so với mức tăng trưởng của lực lượng lao động.Xem CAPITAL WIDENING.366 Capital equipment Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn. Xem CAPITAL367 Capital expenditure Chi tiêu cho vốn.Chi tiêu cho tư liệu sản xuất của các hãng, chính phủ, các cơ quan chính phủ hay hộ gia đình,nhằm mục đích thay thế vốn đã khấu hao hay tạo vốn mới. Xem CAPITAL INVESTMENT.Capital information (capital368formation?)Sự hình thành vốn.Lượng bổ sung vào DUNG LƯỢNG VỐN sau khi khấu hao. Xem INVESMENT.369 Capital gain Khoản lãi vốn.Chênh lệc giữa giá mua một tài sản và giá bán lại vào một ngày nào đó mà chênh lệch này làdương.370 Capital gains tax Thuế lãi vốn. Thuế đánh vào sự tăng thêm của tài sản371 Capital gearing Tỷ trọng vốn vay Xem GEARING.372 Capital goodsTư liệu sản xuất, hàng tư liệu sảnxuất.Xem CAPITAL.373 Capital intensity Cường độ vốn.Tỷ số vốn so với lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất. Xem PRODUCTIONFUNCTION.374 Capital - intensive(ngành) dựa nhiều vào vốn; sử Một kỹ thuật sản xuất A được coi là sử dụng nhiều vốn hơn so với kỹ thuật tương đương Bdụng nhiều vốn.nếu tỷ số vốn so với CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT khác của A lớn hơn B.375 Capital - intensive economy Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.Một nền kinh tế trong đó đa số các kỹ thuật sản xuất là sử dụng NHIỀU VỐN.(Xem CAPITALINTENSITY)376 Capital-intensive sector Ngành bao hàm nhiều vốnMột ngành kinh tế trong đó các kỹ thuật sản xuất chủ yếu BAO HÀM NHIỀU VỐN (XemCAPITAL INTENSITY, CAPITAL INTENSIVE TECHNIQUES, APPROPRIATETECHNOLOGY).377 Capital-intensive techniques Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốnMột phương pháp sản xuất có tỷ trọng VỐN cao hơn bất cứ yếu tố sản xuất nào khác. (XemCAPITAL, FACTORS OF PRODUC-TION).378 Capital, marginal efficiency of Vốn, hiệu quả biên của Xem MARGINAL EFFICIENCY OF CAPITAL379 Capitalism Chủ nghĩa tư bảnMột hệ thống chính trị, xã hội và kinh tế, trong đó phần lớn là tài sản bao gồm tài sản vốnđược sở hữu và kiểm soát bởi các cá nhân.(Xem MARKET ECONOMY, MIXED MARKETECONOMY AND FREE ENTERPRISE).380 Capitalization Tư bản hoá, vốn hóa Tổng số và cơ cấu VỐN cổ phiếu của một công ty381 Capitalization issue Cổ phiếu không mất tiền Xem BONUS ISSUE382 Capitalization rates Tỷ lệ vốn hoáMột khái niệm liên quan đến tỷ trọng của mỗi loại cổ phiếu hay vốn nợ trong một công ty so vớitổng VỐN CỔ PHẦN trên thị trường của nó.383 Capitalized value Giá trị được vốn hoá Trị giá được định cho một tài sản theo mức lợi nhuận hiện tại và lãi suất thị trường hiện hành.Page 22

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!