11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1846 Limited company Công ty trách nhiệm hữu hạn.Có hai loại công ty trách nhiệm hữu hạn ở Anh: Công ty trách nhiệm hữu hạn công cộng vàcông ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân.1847 Limited dependent variables Các biến số phụ thuộc hạn chế.Xảy ra trong mô hình hồi quy theo đó biến phụ thuộc bị hạn chế ở một số khoảng giá trị nàođó.1848 Limited information (LI) Thông tin hạn chế.Một cụm thuật ngữ miêu tả một nhóm kỹ thuật ước tính kinh tế lượng sử dụng trong việc ướctính các biến số của các hàm đồng thời.1849 Limited liability Trách nhiẹm hữu hạn.1850 Limit pricing Định giá giới hạn.Các cách thức mà các hãng đã thiết lập cho một nghành công nghiệp có thể định giá với mụcđích ngăn cẳn những đối thủ cạnh tranh mới muốn thâm nhập vào thị trường.1851 Lindahl model Mô hình Lindahl. Xem VOLUNTARY EXCHANGE MODEL.1853 Linder thesis Thuyết Linder.Thuyết của nhà kinh tế Thụy Điển có tên là Linder cho rằng các nước càng có thu nhập bìnhquân đầu người giống nhau thì lượng buôn bán về hàng chế tạo giữa các nước đó càng cao vìngoại thương được coi là việc mở rộng tiêu dùng và sản xuất trong nước.1854 Linear combination Tổ hợp tuyến tính. Tổng của một dãy biến số (hoặc các VECTƠ) đã được nhân với một số hàng số nào đó.1855 Linear dependence Phụ thuộc tuyến tínhMột tính chất của một tập hợp các vectơ trong đó một trong các vectơ có thể được biểu diễnbằng một tổ hợp tuyến tính của các vectơ khác.1856 Linear estimator Ước lượng tuyến tính.Một công thức ước tính các tham số của phương trình hồi quy, trong đó các ước tính đượctìm ra như là các hàm tuyến tính của các giá trị biến phụ thuộc ước lượng OLS là một cáchước lượng tuyến tính.1857 Linear expenditure systems Các hệ thống <strong>chi</strong> tiêu tuyến tính.Trong các hệ thống <strong>chi</strong> tiêu tuyến tính, các HÀM CẦU được diễn tả đối với các nhóm hànghoá, chức không phải với các hàng hóa đơn lẻ.1858 Linear function Hàm tuyến tính.Một mối quan hệ toán học trong đó các biến số xuất hiện như là các yếu tố cộng, không cócác thành phần số mũ hay nhân.1859 Linear nomogenous Đồng nhất tuyến tính. Xem HOMOGENEOUS FUNCTION.1860 Linear probability model Mô hình xác suất tuyến tính.Cũng gọi là mô hình PROBIT - mô hình xác suất đơn vị. Một mô hình trong đó biến phụ thuộclà một biến giá hay biến nhị nguyên và được biểu diễn bằng một hàm tuyến tính của một haynhiều biến độc lập.1861 Linear programming Quy hoạch tuyến tính.Một kỹ thuật tạo lập và phân tích các bài toán tối ưu hốác ràng buộc trong đó hàm mục tiêu làmột hàm tuyến tính và được tối đa hoá hay tối thiểu hoá tuỳ thuộc và số lượng các bất đẳngthức ràng buộc tuyến tính.1862 Liquid assetTài sản dễ hoán chuyển; Tài sảnlỏng; tài sản dễ thanh tiêu .Xem LIQUIDITY.1863 Liquid assets ratio Tỷ lệ tài sản dễ hoán chuyển.1864 Liquidation Phát mại.Đây là quá trình chấm dứt sự tồn tại của một công ty, tài sản của nó được phát mại và phân<strong>chi</strong>a cho các chủ nợ của nó và trong trường hợp còn dư thừa thì được <strong>chi</strong>a cho các thành viêntrong công ty.1865 Liquility Khả năng chuyển hoán.Tính chất của tài sản "gần" tới mức mua tự do, TIỀN được định nghĩa là có khả năng chuyểnhoán cao nhất.1866 Liquidity Tính thanh toán, thanh tiêu.1867 Liquidity preference Sự ưa thích tài sản dễ thanh tiêu Xem MONEY, DEMAND FOR.Page 102

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!