11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2120 Multiplier - accelerator interactionTác động qua lại giữa số nhân -gia tốc.Một phương pháp dùng để giải thích những biến động trong mức độ phát triển của hoạt độngkinh tế - CHU KỲ KINH DOANH - vốn phụ thuộc vào những tác động qua lại giữa SỐ NHÂNvà GIA TỐC.2121 Multiplier - accelerator modelMô hình gia tốc theo thừa số / hệsố nhân.2122 Multiproduct firm Hãng sản xuất đa sản phẩmLà một doanh nghiệp kết hợp các yếu tố sản xuất với nhau để sản xuất ra nhiều loại sảnphẩm.2123 Multiplier coefficient Hệ số khuyếch đại.2124 Multisector growth model Mô hình tăng trưởng đa ngành.Là mô hình được sử dụng trong lý thuyết tăng trưởng theo đó cho phép sản xuất nhiều loạihàng hoá.2125 Multivariate analysis Phân tích đa biến số. Là một phân tích (thường là mang tính thống kê) trong đó có từ hai biến số trở lên.2126 Mundell - Fleming model Mô hình Mundell - Fleming.Là một Mô hình do hai nhà kinh tế học Mundell và Fleming xây dựng một cách độc lập, nó chothấy tác động mở rộng của các biến số chính sách, CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH và CHÍNHSÁCH TIỀN TỆ đều biến đổi tuỳ thuộc vào chế độ tỷ giá hối đoái được giả định.2127 Mutually exclusive projects Các dự án loại từ lẫn nhau.Đây là nói tới tình huống trong đó có hai hoặc nhiều dự án không thể cùng thực thi vì chúngcần có một đầu vào mà chỉ có thể được dùng cho một dự án.2128 Mutually exclusive Loại từ lẫn nhau.2129 Naive accelerator Gia tốc dạng đơn giản. Xem ACCELERATOR PRINCIPLE2130 Nash solution Giải pháp Nash.Trong LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI khái niệm này được áp dụng trong những điều kiện nhất địnhđể tìm ra cách giải quyết cho những trò chơi hai người hợp tác với nhau.2131 National accounts Hệ thống tài khoản quốc gia.Là việc soạn thảo các tài khoản nhằm đưa ra được những ước tính về THU NHẬP QUỐCDÂN.Là sự thương lượng tập thể giữa những người làm công ăn lương và đại diện của giới chủ để2132 National bargaining Thương lượng mang tính quốc gia. đề ra mức lương và những điều kiện làm việc trong một ngành hoặc một nhóm ngành trêntoàn quốc.2133National Bureau for EconomicResearch2134 National debt Nợ quốc gia.2135National Economic DevelopmentCouncil (NEDC)Phòng nghiên cứu kinh tế quốcgia.Hội đồng phát triển kinh tế quốcgia.2136 National Enterprise Board (NEB) Ban doanh nghiệp quốc gia.2137 National income Thu nhập quốc dân.2138 National income accounting Hạch toán Thu nhập quốc dân.2139 National Girobank Ngân hàng Giro quốc gia. Xem GIRO SYSTEM.Là một tổ chức tư nhân phi lợi nhuận của Mỹ được thành lập năm 1920 dưới hình thức mộttrung tâm nghiên cứu độc lập và khách quan.Theo định nghĩa thông thường thì khái niệm này phản ánh tổng số nghĩa vụ nợ còn tồn đọngcủa chính quyền trung ương và được <strong>chi</strong>a là hai loại: nợ có thể bán được, tức là CHỨNGKHOÁN được trao đổi ; và nợ không thể bán được, ví dụ như giấy chứng nhận tiết kiệm quốcgia.Là một hội đông ở Anh, chủ tịch của hội đồng là Bộ trưởng Tài chính, là một diễn đàn cho cácđại diện của chính phủ, các doanh nghiệp nhà nước và tư nhân, các nghiệp đoàn và giới họcgiả nhằm đề ra và đánh giá các chính sách liên quan đến hoạt động và sự tăng trưởng nềnkinh tế Anh vào năm 1962.Là một tổ chức của nhà nước được thành lập bởi Đạo luật công nghiệp năm 1975. Chức năngchính của NEB là tăng cường hiệu quả sản xuất công nghiệp và tính cạnh tranh quốc tế, tiếpquản các cổ phần hiện có của chính phủ để đảm bảo mức sinh lãi.Là thước đo giá trị tiền tệ và hàng hoá và dịch vụ được cung cấp trên toàn quốc từ hoạt độngkinh tế.Page 116

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!