11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

666 Credit celing Trần tín dụng.667 Credit control Kiểm soát tín dụng.668 Credit creation Sự tạo ra tín dụng.Trong CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, một giới hạn được thông báo đối với lượng tín dụng mà các thểchế, thường là các ngân hàng mở rộng cho khách hàng trong các giai đoạn hạn chế tiền tệ.Là một cụm thuật ngữ chung chỉ một loạt các biện pháp do các tổ chức tiền tệ sử dụng đểkiểm soát số lượng tiền do một nhóm hoặc do các tổ chức tài chính cho vay.Quá trình mà các tổ chức gửi tiền và rút tiền, các tổ chức cho vay hoạt động dựa trên TỶ LỆDỰ TRỮ, trên cơ sở tăng các tài sản dự trữ của chúng, có thể tăng số lượng tiền mà chúngcho vay, và các khoản nợ tiền gửi tăng lên một lượng lớn hơn mức tăng của dự trữ.669 Credit guarantee Bảo đảm tín dụng.Là loại hình bảo hiểm mà một hiệp hội bảo lãnh tín dụng đứng ra bảo hiểm khi không trả đượcnợ.670 Credit multiplier Số nhân tín dụng.Nói một cách chặt chẽ, số nhân tín dụng là tỷ số giữa sự thay đổi số lượng tiền do một nhómcác tổ chức TRUNG GIAN TÀI CHÍNH gửi tiền, rút tiền cho vay đối với mức thay đổi trong tàisản dự trữ gây ra thay đổi đó.671 Credible threatĐe doạ khả tin; Đe doạ có thể thự<strong>chi</strong>ện được.672 Creditor nation Nước chủ nợ.Một nước được coi như một đơn vị, là chủ cho vay ròng hoặc nhà đầu tư ròng vào các nướckhác bằng cách đó tích luỹ số khiếu nợ đối với các nước này.673 Creditors Các chủ nợ.Là các cá nhân hay các tổ chức cho vay tiền để được người hoặc tổ chức vay hứa trả mộtkhoản tiền nhất định hàng năm theo LÃI SUẤT và hoàn trả GỐC vào một ngày nào đó trongtương lai.674 Credit rationing Định mức tín dụngLà việc phân bổ tiền vay bằng các phương tiện phi giá cả trong các trường hợp vượt cầu tíndụng của các TRUNG GIAN TÀI CHÍNH. Cụm thuật ngữ này có nghĩa là tổ chức có liên quan,ví dụ như ngân hàng hoặc ngân hàng phát triển cư xá, không cố gắng làm giảm dư cầu bằngcách tăng lãi suất.675 Credit restrictions Hạn chế tín dụngCác biện pháp do các cơ quan tiền tệ đưa ra, biện pháp này có thể là các nghiệp vụ nhằm hạnchế hoặc giảm lượng tín dụng do các ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính khác mở rộng ra(Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL).676 Credit squeeze Hạn chế tín dụngLà một giai đoạn của chính sách hạn chế tín dụng (Xem MONETARY POLICY, OPENMARKET OPERATIONS).677 Credit transfer Chuyển khoảnLà một hệ thống qua đó tiền được chuyển trực tiếp qua hệ thống ngân hàng tới một tài khoảncụ thể của người nhận (Xem CLEARING).678 Creeping inflationLà tình trạng lạm phát trong đó mức chung của giá cả tăng lên chậm nhưng liên tục, có thể doLạm phát sên bò; Lạm phát bò dầntăng TỔNG CẦU (Xem DEMAND-PULL INFLATION, COST-PUSH INFLATION).679 Critical value Giá trị tới hạn Giá trị tới hạn680 Cross elasticity of demand Độ co giãn chéo của cầu Là tỷ lệ thay đổi trong lượng cầu đối với một hàng theo thay đổi giá của một hàng hoá khác.681 Cross-entry Nhập nghành chéo682 Cross partial derivative Đạo hàm riêngLà một khái niệm để chỉ các hãng mới nhập ngành nhưng đã được thiết lập trong các nghànhsử dụng các công nghệ tương tự với công nghệ mà các hãng mới nhập thị này tiến hành.ĐẠO HÀM của một hàm số lần thứ nhất lấy theo một BIẾN ĐỘC LẬP và sau đó lấy theo mộtbiến khác.Page 38

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!