11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1268 Foreign exchange market Thị trường Ngoại hối. Thị trường quốc tế trong đó các đồng tiền được chuyển giao giữa các nước.1269 Foreign exchange reserve Dự trữ ngoại hối. Xem EXTERNAL RESERVE.1270 Foreign investment Đầu tư nước ngoài.Thường chỉ là đầu tư của một nước khác do các công ty hay cá nhân tiến hành và khác vớiviện trợ chính phủ.1271 Foreign payments Thanh toán với nước ngoài.Bất kỳ khoản thanh toán nào được tiến hành với nước ngoài dù để đổi lấy hàng hóa và dịchvụ, hay để thanh toán nợ; việc thanh toán này phải được thanh toán bằng tiền mạnh. XemForeign aid.1272 Foreign trade mutiplier Nhân tử ngoại thương.Tỷ số phản ánh sự thay đổi của thu nhập có được từ sự thay đổi của xuất khẩu so với sự thayđổi của thu nhập.1273 Forward contractHợp đồng định trước; Hợp đồng kỳCòn gọi là hợp đồng tương lai. Xem Forward market.hạn.1274 Forward exchange marketThị trường hối đoái định trước; Thị Thị trường trong đó các đồng tiền được mua và bán theo những tỷ giá hối đoái được cố địnhtrường hối đoái kỳ hạn.từ bây giờ và giao vào một thời gian nhất định trong tương lai.1275 Forward intergration Liên kết xuôi. Xem VERTICAL INTERGRATION.1276 Forward linkage Liên hệ xuôi.1277 Forward market1278 Forward rate1279 Forward and contingent market1280Forward markets and spotsmarketsThị trường định trước; Thị trườngkỳ hạn.Tỷ giá hối đoái định trước; tỷ giáhối đoái kỳ hạn.Các thị trường định trước và bấttrắc.Các thị trường định trước và thịtrường giao ngay.Mối hệ giữa một ngành hay một công ty và các ngành hay công ty và các ngành hay các côngty khác sử dụng đầu ra của một ngành hay công ty này như là ĐẦU VÀO của mình.Bất kỳ một giao dịch nào có liên quan đến một hợp đồng mua hay bán hàng hoá, hoặc chứngkhoán vào một ngày cố định theo mức giá được thoả thuận trong hợp đồng, là một bộ phậncủa thị trường kỳ hạn.Tỷ giá hối đoái theo đó một đồng tiền có thể được mua hay bán để được giao trong tương laitrên thị trường kỳ hạn.1281 Foundation grant Trợ cấp cơ bản.Một dạng trợ cấp giữa các chính quyền được sử dụng rộng rãi ở Mỹ nhằm mục đích san bằng<strong>chi</strong> phí đối với từng cộng đồng địa phương (về phương diện thuế suất đặt ra cho từng địaphương) trong việc cung cấp một mức dịch vụ công cộng tối thiểu.1282 Fourier analysis Phân tíc Fourier Một phương pháp có thể chuyển số liệu CHUỖI THỜI GIAN thành khoảng tần số.1283 Fractional reserve bankingHoạt động ngân hàng bằng cáchdự trữ theo tỷ lệ.1284 Franked investment income Thu nhập đầu tư được miễn thuế.Hoạt động mà các ngân hàng THƯƠNG MẠI thực hiện duy trì dự trữ các tài sản có khả năngchuyển hoán cao ở một mức nào đó, thường là mức thấp nhất trong tổng danh mục tài sảncủa họ.Nhìn chung là để chỉ thu nhập đã chịu thuế công ty và vì vậy không là đối tượng để tính thuếcông ty nữa, thu nhập này là thuộc về công ty nhận nó.1285 Free exchange rates Tỷ giá hối đoái tự do Xem EXCHANGE RATES.1286 Freedom of entry Tụ do nhập ngành.Khả năng của một công ty mới gia nhập một thị trường hàng hoá và dịch vụ. Nếu hoàn toànkhông có các HÀNG RÀO GIA NHẬP thì việc gia nhập là tự do.1287 Freed goodHàng miễn phí; Hàng không phảitrả tiềnMột hàng hoá mà cung của nó ít nhất là bằng cầu tại mức giá bằng không.1288 Free market Thị trường tự do.Thị trường không có sự can thiệp của chính phủ và tại đó các tác nhân cung và cầu đượcphép hoạt động tự do.1289 Free market economy Nền kinh tế thị trường tự do. Xem MARKET ECONOMY.Page 68

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!