11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2692 Restricted least squares (RLS) Bình phương nhỏ nhất hạn chế.Là một phương pháp ước tính các thông số của một phương trình, trong đó có tính đến mộtloại thông tin ưu tiên.2693 Restrictive Practices Court Toà án về các hoạt động hạn chế. Xem RESTRICTIVE TRADE PRACTICES ACT 1956.Restrictive Trade Practices Act26941956Restrictive Trade Practices Act26951968Đạo luật năm 1956 về nhữngThông lệ thương mại hạn chế.Đạo luật năm 1968 về nhữngThông lệ thương mại hạn chế.2696 Reswit<strong>chi</strong>ng Tái chuyển đổi.Là đạo luật của Anh quy định việc các hãng sản xuất thoả thuận với nhau để duy trì giá bán lẻlà bất hợp pháp.Điểm chính của đạo luật này là một điều khoản nới lỏng việc đăng ký bắt buộc các thoả thuậntheo quy định của đạo luật năm 1956 về những Thông lệ thương mại hạn chế.Trong CUỘC TRANH LUẬN VỀ VỐN, quan điểm cho rằng một phương pháp sản xuất bị từ bỏkhi tỷ lệ lợi nhuận thấp có thể được đưa ra khi tỷ lệ lợi nhuận tăng lên tới những mức cao hơnnhiều, cùng với việc một (hoặc nhiều) Phương pháp sản xuất thay thế có khả năng sinh lợicao hơn được sử dụng trong giai đoạn chuyển tiếp.2697 Retail Bán lẻ. Là giai đoạn cuối cùng trong dây chuyền phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.2698 Retail banking Nghiệp vụ ngân hàng bán lẻ.Thuật ngữ này được áp dụng cho các nghiệp vụ ngân hàng chuyền thống do các NGÂNHÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ và ngày càng nhiều các ngân hàng khác tiến hành, thông quahệ thống <strong>chi</strong> nhánh của họ tới mọi đối tượng.2699 Retail price index (RPI) Chỉ số giá bán lẻ.Là một chỉ số giá hàng hoá được đề cập đến như là chỉ số giá sinh hoạt. Chỉ số này đo lườngnhững thay đổi tương đối trong các mức giá của một nhóm hàng tiêu dùng cụ thể mà một hộgia đình trung bình mua một cách thường xuyên.2700 Retained earnings Thu nhập được giữ lại. Xem INTERNAL FINANCE.2701 Retention ratio Tỷ lệ giữ lại. Là tỷ lệ lợi nhuận ròng được tính làm thu nhập giữ lại.2702 Retentions Các khoản giữ lại. Là tên gọi khác của THU NHẬP GIỮ LẠI hoặc LỢI NHUẬN KHÔNG CHIA.2703 Return on capital employed Lợi tức từ vốn được sử dụng. Xem RATE OF RETURN.2704 Returns to scale Lợi tức theo quy mô. Là tỷ lệ mà theo đó sản lượng thay đổi khi số lượng của tất cả các đầu vào thay đổi.2705 Revaluation Sự nâng giá trị; sự tăng giá.Là một thay đổi theo hướng đi lên của sức mua ngang giá đối với một đồng tiền trong một hệthống tỷ giá hối đoái cố định.2706 Revealed preference Sở thích được bộc lộ.Là một phương thức tiếp cận học thuyết về cầu của SAMUELSON, dựa trên những nhận địnhvề cách thức mà người tiêu dùng phản ứng đối với những thay đổi về giá cả và thu nhập.2707 Revenue Doanh thu.2708 Revenue maximization Tối đa hoá doanh thu. Xem SALES MAXIMIZATION HYPOTHESIS.2709 Reverse dumpingBán phá giá ở thị trường nước Là việc bán một loại hàng hoá ở nước ngoài với một mức giá cao hơn giá mặt hàng đó tại thịngoài.trường trong nước để lợi dụng vị trí độc quyền.2710 Reverse yield gap Chênh lệch nghịch đảo của lợi tức. Xem Yield gap.2711 Ricardian equivalence theoremĐịnh lý Ricardo về tính tươngđương .Theo định lý này, việc đánh thuế và việc phát hành nợ của nhính phủ, khi được sử dụng nhưmột công cụ tài trợ cho <strong>chi</strong> tiêu ngắn hạn của chính phủ, đều có các hiệu ứng tương đươngvới nhau đối với nền kinh tế.Page 146

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!