11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1313 Function Hàm số.Một công thức toán học cụ thể hoá mối liên hệ giữa các giá trị của một tập hợp các biến độclập xác định giá trị các biến phụ thuộc.1314 Fuctional costing Lập <strong>chi</strong> phí theo chức năng. Xem OUTPUT BUDGETING.1315 Function of function rule Quy tắc hàm của một hàm số. Xem CHAIN RULE.1316 Funded debt Nợ vô thời hạn; Nợ được tài trợ.Thông thường nợ của chính phủ không định ngày trả lại theo hợp đồng. Lúc đầu, cụm thuậtngữ này chỉ hoạt động của thay thế nợ được tài trợ cho nợ với một ngày trả nhất định. Giờđây, nó được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ sự thay thế của các khoản nợ dài hạn cho cáckhoản nợ ngắn hạn.1317 Funding Đổi nợ, đảo nợ; cấp vồn, tài trợ.1318 Function income distributionPhân phối thu nhập theo chứcnăng.1319 Futures contract Hợp đồng kỳ hạnNhư Forward contract. Nhưng có khả năng chuyển nhượng hoặc huỷ bỏ. Xem Forwardcontract.1320 Futures market Thị trường kỳ hạn Xem Forward market.1321 Future value Giá trị tương lai.General Arangement to borrow1322(GAB)Hiệp ước vay nợ chung.Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.1323 Gains from trade Lợi ích của thương mại.Phúc lợi tăng lên của nền kinh tế thế giới nói chung hay đối với một nước riêng, tuỳ thuộc vàoquan điểm, do kết quả của việc tham gia vào thương mại quốc tế.1324 Galbraith, John Kenneth (1908-)1325 Galloping inflation Lạm phát phi mã. Xem HYPER INFLATION.1326 Game theory Lý thuyết trò chơi.Lý thuyết về việc ra quyết định hợp lý của cá nhân được thực hiện trong những điều kiệnkhông đủ thônh tin liên quan đến những kết quả của các quyết định này.1327 GATT Xem GENERAL AGREEMENT ON TARIFFS AND TRADE.1328 Gauss- Markov Theorem Điịnh lý Gauss- Markov.1329 GDP Tổng sản phẩm quốc nội. Xem GROSS DOMESTIC PRODUCT1330 GearingSự ăn khớp, tỷ số giữa vốn nợ vàvốn cổ phầnChỉ tiêu thể hiện tỷ lệ tương đối của vốn nợ và vốn cổ phần.1331 Gearing ratio Tỷ số ăn khớp Tỷ số của tài chính nợ với tổng số của nợ và tài chính vốn cổ phiếu thông thường.1332General Agreement of Tariffs andTrade (GATT)Hiệp định chung về thuế quan vàthương mại.Hiệp định được ký tại Hội nghị Geneva năm 1947 và có hiệu lực từ ngày 1/1/1948. Đây là mộthiệp định thương mại đa phương đề ra các quy tắc tiến hành các quan hệ thương mại quốc tếvà cung cấp một diễn đàn cho sự đàm phán đa phương về các giải pháp cho các vấn đềthương mại và giảm dần THUẾ QUAN và các ràng buộc khác đối với thương mại.1333 General Agreement to Borrow Thoả thuận Chung về Đi vay. Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.Sự phân loại chung về các hoạtGeneral Classification of EconomicSự phân loại công nghiệp của các hoạt động kinh tế trong Cộng đồng châu Âu là cách khác1334 động kinh tế trong Cộng đồng châuActivities in tcủa sự phân loại công nghiệp theo tiêu chuẩn quốc tế.Âu.Cân bằng chung; Cân bằng tổng Tình huống trong đó tất cả các thị trường trong nền kinh tế đồng thời ở trạng thái cân bằng,1335 General equi<strong>lib</strong>riumthể.nghĩa là giá cả và số lượng không đổi.1336 General grant Trợ cấp chung. Xem GRANT.Page 71

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!