11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1089 Excise duty Thuế tiêu thụ đặc biệt. Xem CUSTOMS, EXCISE AND PROTECTIVE DUTIES.1090 Exclusion Loại trừLà một tình trạng mà người tiêu dùng "bị loại trừ" không được mua một loại hàng hoá nào đóvì giá mà người đó sẵn sàng trả thấp hơn giá thị trường.1091 Excludable Có thể loại trừ. Xem EXCLUSSION PRINCIPLE.1092 Exclusion principle Nguyên tắc loại trừ.Là một tiêu chuẩn để chúng ta phân biệt HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG và hàng hoá phi côngcộng. Khi một người sản xuất hay một người bán có thể ngăn cản một số người nào đó khôngcho họ mua hàng của mình - nói chung là những người không đủ tiền mua hàng - thì hàng hoáđó được cung cấp theo cách của thị trường.1093 Executive Người điều hành.Là một cá nhân chịu trách nhiệm đối với một mặt hay khía cạnh nào đó trong các hoạt độngcủa một hãng.1094 Exempt goodsHàng hoá được miễn thuế giá trịgia tăng.Xem VALUE - ADDED TAX1095 Exhaustive voting Cách bỏ phiếu thấu đáo.Là hình thức lựa chọn tập thể mà trong đó người bỏ phiếu thể hiện phương án ít thích nhấtcủa mình.1096 Existence, theorem of Định lý về sự tồn tại.Bất kỳ một định lý nào tìm cách lập luận rằng, trong bối cảnh cân bằng tổng thể, tồn tại mộtloạt giá và lượng cân bằng. Xem EQUYLIBRUM, GENERAL EQUIBRIUM.1097 Exit-voice model Mô hình nói rút lui.1098 Excise taxes Các mức thuế trên từng mặt hàng.Là sự phân loại các hệ thống, mà các cá nhân sử dụng để bày tỏ ý thích của họ để phân biệtnhững người muốn tham gia vào hay rút lui khỏi những thứ cần sự giao tiếp bằng lời nói.1099 Exchange rate speculation Sự đầu cơ tỷ giá hối đoái.1100 Effective exchange rate Tỷ giá hối đoái hiệu dụng1101 Exogeneity Yếu tố ngoại sinh.Nếu các biến số giải thích trong một phương trình MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG có thể đượccoi là cố định trong các mẫu được lặp lại, chúng được coi là các biến ngoại sinh.1102 Exogeneity of money supply Sự ngoại sinh của cung tiền tê. Xem MONEY SUPPLY.1103 Exogenous (thuộc) ngoại sinh.Là một cụm thuật ngữ miêu tả bất kỳ cái gì được quy định hoặc cho trước của một phân tíchkinh tế.1104 Exogenous variable Biến ngoại sinh.Là một biến số mà giá trị của nó không được xác định trong mô hình kinh tế, nhưng lại đóngvai trò quan trong trong việc xác định giá trị của các biến nội sinh.1105 Expansionary phaseGiai đoạn bành trướng; Giai đoạn Là một giai đoạn trong CHU KỲ KINH DOANH tiếp theo sau một điểm thấp nhất của chu kỳ vàtăng trưởng.kéo dài đến điểm tiếp theo cao nhất của chu kỳ.1106 Expansion path1107 ExpatriateĐường bành trướng; Đường mởrộngChuyên gia (từ các nước pháttriển)Liên quan đến HÃNG, đây là đường nối các lựa chọn yếu tố đầu vào ở mỗi mức sản lượngnhư trong đồ thị, nghĩa là quỹ tích của cấc tiếp điểm giữa ĐƯỜNG ĐẲNG PHÍ và ĐƯỜNGĐẲNG LƯỢNG.Là thuật ngữ chung để chỉ người mang quốc tịch nước ngoài, thường dùng để chỉ nhữngngười từ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN đến làm việc tại CÁC NƯỚC KÉM PHÁT TRIỂN.1108 Expectations Kỳ vọng; dự tính. Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.1109 Expectations, augmented Biến bổ sung về dự tính. Là các biến đổi đối với một mô hình kinh tế để tính đến hiệu ứng của các dự tính.1110 Expectations lag Độ trễ kỳ vọng; Độ trễ dự tínhĐộ trễ trong việc xem xét lại giá trị kỳ vọng của một biến số do các thay đổi trong giá trị hiện tạicủa nó. Độ trễ dự tính thường được giải thích bằng GIẢ THIẾT KỲ VỌNG PHỎNG THEO.Page 59

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!