11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

2518 Production externalities Những ngoại tác sản xuất.2519 Production function Hàm sản xuất.Mối liên hệ giữa SẢN LƯỢNG (đầu ra) của một hàng hoá và đầu vào (nhân tố sản xuất) đượcyêu cầu làm ra hàng hoá đó.2520 Production incentives Các khuyến khích sản xuất.2521 Production Possibility frontierĐường giới hạn khả năng sảnxuất.2522 Production Possibility curve Đường khả năng sản xuất. Xem Production frontier.Một cách phân loại việc làm đã được sử dụng ở các nước Xã hội chủ nghĩa và (vẫn còn) sửdụng ở một số nước Đông Âu. Lĩnh vực sản xuất bao gồm việc làm trong nông nghiệp, lâmProduction sphere and budgetary Lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực ngân nghiệp, ngư nghiệp, công nghiệp, xây dựng, vận tải, thương nghiệp, các nghành gọi là dịch vụ2523spheresách.sản xuất và trong khu vực tư nhân. Lĩnh vực ngân sách bao gồm việc làm trong hành <strong>chi</strong>nh,lực lượng vũ trang, công an, toà án, trường công, viện nghiên cứu, cơ quan y tế nhà nước,thuế quan..2524 Production smoothingLàm nuột quá trình sản xuất; Việclàm cho sản xuất được trôi chảy.2525 Productivity Năng suất. Sản lượng của một đơn vị đầu vào được sử dụng. Xem AVERAGE PRODUCT.2526 Productivity bargaining Thương lượng theo năng suất.Theo truyền thống đây là một thoả thuận lao động theo đó những thuận lợi loại này hoặc loạikhác, chẳng hạn lương cao hơn hoặc được nghỉ nhiều hơn dành cho công nhân để đổi lấynhững thay đổi trong cách làm việc hoặc tổ chức công việc nhằm tạo ra lao động hiệu quảhơn.2527 Product proliferation Đa dạng hoá sản phẩm.Một <strong>chi</strong>ến lược ngăn chặn việc gia nhập ngành do một số doanh nghiệp thiết lập nhằm theođuổi làm bão hoà thị trường với một số lớn các nhãn hiệu khác nhau đến mức bất kỳ ngườinào mới gia nhập cũng thấy khó mà kiếm được lãi trong việc đưa ra thị trường một sản phẩmvới một tổ hợp thuộc tính có thể phân biệt với loạt nhãn hiệu có sẵn.2528 Product rule Quy tắc tích số.Một quy tắc để xác định đạo hàm của một hàm theo một biến, khi hàm số bao gồm tích củahai hoặc nhiều hàm số riêng biệt của biến số.2529 Profits Lợi nhuận.Chênh lệch giữa doanh thu từ việc bán hàng sản xuất ra và tất cả các <strong>chi</strong> phí cơ hội của cácyếu tố được sử dụng để tạo ra sản lượng đó.2530 Profit, falling rate of Tỷ lệ sút giảm lợi nhuận. Một xu hướng đối với tỷ lệ lợi tức của vốn sút giảm theo thời gian.2531 Profit centreCứ điểm lợi nhuận; Trung tâm lợinhuận.2532 Profit constraint Ràng buộc về lợi nhuận.2533 Profit function Hàm lợi nhuậnKhi một công ty được phân tán thành nhiều đơn vị nhỏ, thì những đơn vị này được gọi là trungtâm lợi nhuận nếu chúng có đủ tính tự lập để tính được lợi tức riêng cho mỗi đơn vị do đầu tư.Một khái niệm thường được sử dụng trong các thuyết QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. Nó là lợinhuận tối thiểu đòi hỏi để đảm bảo sự đồng ý của cổ đông đối với chính sách của công ty.Mối quan hệ đặc trưng giữa lợi nhuận và các biến số như sản lượng và quảng cáo mà tácđộng đến quy mô của lợi nhuận.2534 Profit margin Chênh lệch lợi nhuận Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của giá.2535 Profit maximization Tối đa hoá lợi nhuận. Giả thiết cho rằng các doanh nghiệp đều nhằm tối đa hoá lợi nhuận.2536 Profit motive Động cơ lợi nhuận Sẽ xảy ra khi lợi nhuận mang lại sự thúc đẩy quyết địnhPage 137

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!