11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1221 First difference Vi phân bậc I. Hiệu số giữa một biến và giá trị trễ một bậc về thời gian của nó.1222 First order condition Điều kiện đạo hàm bậc I.Nhìn chung, điều kiện này nói rằng các đạo hàm bậc nhất của HÀM MỤC TIÊU theo BIẾNLỰA CHỌN phải bằng 0 để xác định GIÁ TRỊ CỰC TRỊ.1223 Fiscal policyChính sách thuế khoá; Chính sách Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và <strong>chi</strong> tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức các hoạtthu <strong>chi</strong> ngân sách.động kinh tế.1224 Fiscal decentralizationSự phân cấp thuế khoá; Sự phâncấp ngân sách.Xem FISCAL FEDERALISM.1225 Fiscal drag Sức cản của thuế khoá. Ảnh hưởng của Lạm phát đối với thuế suất hữu hiệu hay trung bình.1226 Fiscal federalismMột hệ thống thuế và <strong>chi</strong> tiêu công cộng trong đó những khi khả năng thu nhập tăng và quyềnChế độ tài khoá theo mô hình liênkiểm soát <strong>chi</strong> tiêu được giao cho các cấp khác nhau trong một quốc gia, từ chính phủ đến cácbang.đơn vị nhỏ nhất ở chính quyền địa phương.1227 Fiscal illusion Ảo giác thuế khoá.Tình huống trong đó những lợi ích của <strong>chi</strong> tiêu chính phủ được những người hưởng <strong>chi</strong> tiêunày xác định một các rõ ràng nhưng <strong>chi</strong> phí không xác định rõ được, những <strong>chi</strong> phí này bịphân tán theo thời gian và trong cộng đồng dân cư.1228 Fiscal multiplier Nhân tử thuế khoá.Hệ số cho biết một mức gia tăng của <strong>chi</strong> tiêu tài chính tác động đến mức thu nhập cân bằngnhư thế nào.1229 Fiscal walfare benefits Lợi ích phúc lợi thuế khoá. Xem TAX EXPENDITURES1230 Fisher, Irving (1867-1947) Nhà kinh tế1231 Fisher equation Phương trình Fisher Xem Fisher, Irving; CAMBRIDGE SCHOOL, FRIEDMAN, QUANTITY THEORY OF MONEY.1232 Fisher openXem UNCOVERED INTERESTPARITY.1233 Fixed asset Tài sản cố định.1234Fixed coenfficients productionfunctionHàm sản xuất có các hệ số cốđịnh.Bất kỳ tài sản vốn phi tài chính nào của công ty có tuổi thọ khá dài, chuyên dùng cho các quátrình sản xuất nhất định và <strong>chi</strong> phí của nó thườn được trang trải chỉ sau một thời kỳ hoạt độngtương đối dài, ví dụ như máy móc, nhà xưởng.Hàm sản xuất, trong đó các đầu vào phải được kết hợp theo các tỷ lệ cố định.1235 Fixed cost Chi phí cố định; định phí.Đối với một hãng ngắn hạn được định nghĩa là một khoảng thời gian trong đó một số YẾU TỐSẢN XUẤT không thể thay đổi được.1236 Fixed exchange rate Tỷ giá hối đoái cố định. Xem EXCHANGE RATE.1237 Fixed factorsCác yếu tố sản xuất cố định; cácsản tố cố định.Những yếu tố sản xuất không thể thay đổi vì số lượng.1238 Fixed labour costs Chi phí lao động cố định. Bao gồm các <strong>chi</strong> phí về việc làm và thay đổi theo tỷ lệ ít hơn so với số giờ làm việc.1239 Fixed-price mdel Các mô hình mức giá cố định.Các mô hình giả thiết rằng các giao dịch được thực hiện tại những mức giá không cân bằngvà những mức giá này được giữ cố định.1240 Fixed / floating exchange rates Tỷ giá hối đoái cố định / thả nổi.1241 Fixed proportions in production Tỷ lệ cố định trong sản xuất.Phản ánh quá trình trong đó, tỷ số VỐN/ LAO ĐỘNG là cố định, nghĩa là chúng chỉ có thểđược sử dụng theo những tỷ lệ cố định.1242 Fixprice and flexprice Giá bất biến và giá linh hoạt.Sự phân biệt lần đầu tiên do J.R.HICKS đưa ra giữa những giá không phản ứng với nhữngthay đổi cơ bản trong cung và cầu.1243 Flat yield Tiền lãi đồng loạt.Một khoản tiền hàng năm được tính vào tiền lãi của một chứng khoán biểu hiện bằng tỷ lệ %của giá mua.1244 Flexible exchange rate Tỷ giá hối đoái linh hoạt. Xem EXCHANGE RATE.Page 66

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!