11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2712 Ricardo, David (1772-1823).Là nhà kinh tế học người Anh, được nhắc đến nhiều nhất do học thuyết về TIỀN THUÊ và họcthuyết về CHI PHÍ SO SÁNH của ông. Năm 1819, ông được bầu vào Hạ nghị viện. Sự quantâm của ông đối với kinh tế học bắt đầu từ khi ông đọc tác phẩm Của cải của các dân tộc củaSmith mà sau đó trở thành cơ sở cho tác phẩm Giá cao của vàng (1810), trong đó ông lậpluận rằng tình trạng lạm phát hiện tại là do việc ngân hàng trung ương Anh không hạn chếđược việc phát hành tiền và một uỷ ban chính thức cũng đưa ra một kết luận tương tự vàonăm 1811. Tác phẩm chủ yếu của ông là Những nguyên tắc của kinh tế chính trị và thuế(1817). Ricardo cũng được biết đến vì thành công của ông trong việc tạo ra một "cỗ máy phântích' và là người đầu tiên sử dụng phương pháp xây dựng các mô hình phân tích giản đơndựac trên những giả định táo bạo để áp dụng trực tiếp vào việc giải quyết các vấn đề quantrọng.2713 Right-to-work laws Các luật về quyền được làm việc.2714 Rights issue Phát hành quyền mua cổ phiếu.2715 Risk Rủi ro.Ở Mỹ, nơi phát sinh cụm thuật ngữ này, việc buộc công nhân phải gia nhập các nghiệp đoàn làbất hợp pháp và các tiểu ban có quyền cấm việc áp dụng quy định về gia nhập nghiệp đoàn.Trong một đợt phát hành cổ phiếu mới của một công ty, các cổ động hiện tại có quyền mua cổphiếu mơi theo tỷ lệ góp vốn của từng cổ đông, là với những điều kiện ưu đãi.Là hoàn cảnh trong đó một sự kiện xảy ra với một xác suất nhất định hoặc trong trường hợpquy mô của sự kiện đó có một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT.2716 Risk aversion Sự sợ rủi ro, không thích rủi ro. Là kỳ vọng của nhà đầu tư muốn có lợi tức dự kiến cao hơn để bù đắp sự gia tăng độ rủi ro.2717 Risk capital Vốn rủi ro.Thông thường cụm thuật ngữ này nói đến một khoản vốn được đầu tư vào một doanh nghiệpmà chủ sở hữu của nó chấp nhận rủi ro là công ty có thể bị phá sản.2718 Risk attitude Thái độ đối với rủi ro.2719 Risk character Thái độ đối với rủi ro.2720 Risk premium Tiền bù cho rủi ro, phí rủi ro1.Là một khoản bổ sung vào TỶ LỆ CHIẾT KHẤU "thuần tuý" để tính đến sự không chắc chắncủa những lợi ích hoặc doanh thu của một dự án trong tương lai; 2.Trong một thế giới khôngchắc chắn, đó là phần lợi tức bù đắp cho chủ sở hữu vốn về những rủi ro trong việc sử dụngsố vốn đó trong kinh doanh.2721 Risk-spreading Dàn trải rủi ro. Xem INSURANCE.2722 Risk-diversification Phân tán rủi ro.2723 Risk-loving Thích rủi ro.2724 Risk Master Phần mềm Risk Master2725 Risk-neutrality Bàng quan với rủi ro.2726 Risk-pool Chung độ rủi ro; Góp chung rủi ro.2727 Risk-sharing Chia xẻ rủi ro.2728 RivalTính hữu tranh; Tính cạnh tranh(trong tiêu dùng).Khi sự tiêu dùng của một cá nhân về một hàng hoá làm giảm số lượng hàng hoá đó mà nhữngngười khác có thể tiêu dùng.Page 147

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!