11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1020 Equal payTrả lương ngang nhau; trả lươngbình đẳng.Sự công bằng giữa các giới về điều khoản và điều kiện việc làm: một khái niệm về trả lươngngang nhau cho công việc có giá trị ngang nhau, mặc dù định nghĩa về "trả lương" và "côngviệc ngang nhau" không giống nhau giữa các nước.1021 Equal sacrifice theoriesLý thuyết hy sinh ngang nhau; lýthuyết hy sinh bình đẳng.Sự hy sinh cùng ĐỘ THOẢ DỤNG của những người trả thuế.1022 Equation of exchange Phương trình trao đổi. Xem QUANTITY THEORY OF MONEY.1023 Equi<strong>lib</strong>rium Cân bằngMột cụm thuật ngữ mượn từ môn vật lý để miêu tả tình huống, trong đó các tác nhân kinh tếhay tổng tác nhân kinh tế như thị trường, không có động lực gì để thay đổi hành vi kinh tế củamình.1024 Equi<strong>lib</strong>rium error Sai số cân bằngKhi một nhóm các biến số được liên kết với nhau trong một mô hình HỒI QUY là đồng liên kết(xem COINTEGRATION) thì thành phần nhiễu được gọi là sai số cân bằng.Mức cân bằng của thu nhập quốc1025 Equi<strong>lib</strong>rium level of national incomegiaMức cân bằng của THU NHẬP QUỐC GIA không biểu hiện các xu hướng thay đổi.1026 Equi<strong>lib</strong>rium price Giá cân bằng Giá tại đó THỊ TRƯỜNG ở trạng thái CÂN BẰNG.1027 Equi<strong>lib</strong>rium rate of inflation Tỷ lệ lạm phát cân bằng.Tỷ lệ LẠM PHÁT được hoàn toàn dự báo trước. TỶ lệ lạm phát giá cả mà tại đó các kỳ vọngcó thể trở thành hiện thực.1028 Equities Cổ phần Còn được gọi là cổ phiếu thường, là những cổ phiếu ở dạng vốn phát hành của một công ty.1029 Equity Công bằng Công lý hay lẽ phải.1030 Equity capital Vốn cổ phần Xem EQUYTIES.1031 Equivalance scaleThang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổimức sống tương đương; Quy môtương đương.Một hệ số hoặc một "quyền số" được dùng để đánh giá mức thu nhập hoặc tiêu dùng mà cácgia đình bắt buộc phải có trong các hoàn cảnh khác nhau để đạt được một "mức sống" nhấtđịnh.1032 Equivalent commodity scaleThang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổihàng hoá tiêu dùng tương đương.1033 Equivalent income scaleThang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổithu nhập tương đương1034 Equivalent variation Mức biến động tương đương Xem CONSUMER'S SURPLUS.1035 ERM Xem EXCHANGE RATE MECHANISM.1036 Error correction models (ECMs)Các mô hình hiệu chỉnh sai số;Các mô hình sửa chữa sai số.1037 Error learning process Quá trình nhận biết sai số. Xem ADAPTIVE EXPECTATIONS.1038 Errors variablesSai số trong biến số (hay sai sốtrong các phép đo).1039 Escalators Điều khoản di động giá.1040 Estate duty Thuế di sản (thuế tài sản thừa kế).Một hệ số biểu thị bằng số áp dụng cho mức tiêu dùng các hàng hoá nhất định của các giáđình trong các hoàn cảnh khác nhau để chỉ ra mức tiêu dùng mà mỗi gia đình cần có để đạtđược mức sống nhất định.Một hệ số bằng số áp dụng đối với mức thu nhập của các gia đình cần có để đạt tới mức sốngnhất định.Trong phân tích và hồi quy một ECMs kết hợp các sự tác động qua lại ngắn hạn và dài hạngiữa các biến số,Một bài toán kinh tế lượng, theo đó các biến giải thích trong phân tích HỒI QUY được đo mộtcách không hoàn hảo do giá trị thực tế của chúng không thể quan sát được, hay do sự khôngchính xác khi ghi chép.Các điều khoản về phí sinh hoạt trong các ghi thoả thuận thương lượng tập thể. Các điềukhoản là một cơ chế điều chỉnh định kỳ mức lương dựa trên những biến động của một chỉ sốgiá cả nhất định.Dạng chủ yếu của thuế của cải ở Anh trước khi nó được thay thế bằng thuế CHUYỂN GIAOVỐN năm 1974. Thuế này được dánh giá theo suất luỹ tiến vào các tài sản của người chủ khingười này qua đời. Thuế luỹ tiến được áp dụng cho toàn bộ tài sản chứ không chỉ cho lượnggia tăng của cải.Page 55

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!