11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

560 ConglomerateConglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp Một hãng bao gồm công ty mẹ và các công ty con mà chúng không liên quan với nhau trongdoanh nghiệpcác hoạt động và thị trường.561 Conjectural behavior Hành vi phỏng đoán. Xem CONJECTURAL VARIATION.562 CONJECTURAL VARIATION Sự thay đổi theo phỏng đoán. Chỉ hành vi của hãng trong THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM. Xem OLIGOPOLY.563 Consistency Tính nhất quán. Một tính chất mong muốn của các ước lượng kinh tế lượng.564 Consolidated fund Quỹ ngân khố.Một cụm thuật ngữ khác cho NGÂN KHỐ ở Anh. Đó là một tài khoản của chính phủ bao gồmthu nhập từ thuế.565 Consistent Thống nhất/ nhất quán.566 Consolidated balance sheetsBảng cân đối (kế toán/tài sản) hợpnhất.567 Consols Công trái hợp nhất. Ngày nay, thuật ngữ này để chỉ loại công trái 2,5% lãi suất.568 Consortium bank Ngân hàng Consortium.Một kiểu ngân hàng quốc tế hình thành bằng cách tập hợp các ngân hàng vốn đang tồn tại từcác nước khác nhau. Xem LIBOR.569 Conspicuous consumptionSự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sựtiêu dùng nhằm khoe khoang.Xem VEBLEN.570 Constant capital Tư bản bất biến.Theo học thuyết của C.Mác, tư bản bất biến là một phần của TƯ BẢN được thể hiện bằngphương tiên sản xuất, nguyên liệu thô và công cụ lao động. Xem VARIABLE CAPITAL.571Constant Elasticity of Substitution(CES) Production FunctionHàm sản xuất với độ co giãn thaythế không đổi.Hàm sản xuất CES là một hàm sản xuất ĐỒNG NHẤT TUYẾN TÍNH có độ co giãn thay thếđầu vào không đổi.572Constant market share demandcurve573 Constant returns to scaleĐường cầu với thị phần bất biến.Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợitức cố định theo quy mô574 Constrained optimization Tối ưu hoá có rằng buộc575 Constraint Rằng buộcMối quan hệ giữa lượng bán và giá mà hãng phải đối mặt nếu tất cả các đối thủ cạnh tranhcủa nó thích ứng với bất cứ sự thay đổi về giá nào do hãng này đưa ra.(Xem ELASTICITY)Xem ECONOMIES OF SCALE, RETURNS TO SCALECực đại hoá hay cực tiểu hoá một HÀM MỤC TIÊU, trong đó CÁC BIẾN LỰA CHỌN tuân theomột số RẰNG BUỘC nào đó. (Xem LINEAR PROGRAMMING).Thường là một mối quan hệ toán học giữa CÁC BIẾN LỰA CHỌN của một bài toán tối ưuhoá; trong đó một hàm nào đó của biến (ví dụ HÀM TUYẾN TÍNH) không bằng một hằng số.576 Consumer Người tiêu dùng Bất cứ đơn vị kinh tế nào có nhu cầu tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.577 Consumer credit Tín dụng tiêu dùngMột cụm thuật ngữ chung chỉ việc cho NGƯỜI TIÊU DÙNG vay để mua hàng hoá dịch vụ,nhưng thường không bao giờ gồm việc mua nhà.578 Consumer demand theory Lý thuyết cầu tiêu dùngLĩnh vực của môn kinh tế học xác định những lý thuyết có thể kiểm nghiệm về cách người tiêudùng phản ứng lại với những thay đổi trong các biến như giá cả, các giá khác, thay đổi về thunhập…579 Consumer durable Hàng tiêu dùng lâu bềnLà bất cứ hàng tiêu dùng nào có "tuổi thọ dài", do đó không được tiêu dùng ngay lập tức (nhưthức ăn).580 Consumer equi<strong>lib</strong>rium Cân bằng tiêu dùngTình huống mà người tiêu dùng tối đa hoá ĐỘ THOẢ DỤNG của mình theo RÀNG BUỘCNGÂN SÁCH.581 Consumer expenditure Chi tiêu của người tiêu dùng Xem CONSUMPTION EXPENDITURE.Page 33

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!