11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

405 Carbon tax Thuế Carbon406 Cardinalism407 Cardinal utilityTrường phái điểm hoá; trườngphái <strong>chi</strong>a độ.Độ thoả dụng điểm hoá; Độ thoảdụng, khoảng cách giữa các mứcthoả dụng.Thuế đánh vào các nhiên liệu hoá thạch nhằm giảm lượng thải CO2 để giảm sự nóng lên củatoàn cầu. Xem EXTERNALITIES, INTERNALIZATION.Trường phái cho rằng ĐỘ THOẢ DỤNG có thể đo lường được bằng các đơn vị số đếm. XemCARDINAL UNTILITY.Có thể phân biệt hai nghĩa của cụm thuật ngữ này.1)Ít được sử dụng hơn là độ thoả dụng gắnvới một nhóm hàng hoá có thể đo được một cách tuyệt đối bằng đơn vị như 'util' (một thuậtngữ được Jevons dùng trong thuyết kinh tế chính trị của ông năm 1871). 2)Được sử dụngrộng rãi hơn, liên quan chỉ đến khoảng cách giữa các mức độ thoả dụng.408 Cartel Cartel409 Cartel sanctions Sự trừng phạt của CartelThoả thuận chính thức giữa các hãng trong một thị trường độc quyền nhóm để kết hợp cácthủ tục đã được thống nhất về các biến như giá cả và sản lượng. Xem OLIGOPOLY.Các hình phạt áp đặt bởi các thành viên của Cartel nhằm đạt được sự kết dính với mục tiêuchung của cả nhóm.410 Cash Tiền mặt. Theo nghĩa chung nhất, thuật ngữ chỉ tiền bao gồm TIỀN MẶT và TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.411 Cash balance approachCách tiếp cận tồn quỹ. (Số dư tiềnmặt).412 Cash cropsNông sản thương mại; Hoa màuhàng hoá/ hoa màu thương mại.413 Cash drainage Thất thoát / hút tiền mặt.414 Cash flowLuồng tiền, ngân lưu, dòng kimlưu.415 Cash flow statement Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu.Xem QUANTITY THEORY OF MONEY.Cụm thuật ngữ này để chỉ các loại hoa màu được nông dân trồng để bán trên thị trường chứkhông phải để tiêu dùng trực tiếp CHO CÁC MỤC ĐÍCH TỰ CUNG TỰ CẤP.Tổng thu nhập giữ lại và khoản khấu hao còn lại của một hãng.416 Cash limitHạn mức <strong>chi</strong> tiêu, hạn mức tiềnmặt.Một dạng kiểm soát CHI TIÊU CÔNG CỘNG thực hiện ở Anh.417 Cash ratio Tỷ suất tiền mặt.Tỷ số mà các ngân hàng duy trì giữa số tiền mặt và tổng số tiền gửi của chúng, và thỉnhthoảng được gọi là tỷ lệ dự trữ tiền mặt.418 Casual employment Công việc tạm thời. Tình trạng có việc làm tạm thời mà không có giờ làm đều dặn hay hợp đồng lương.419 Categorical Trợ cấp chọn lọc. Xem GRANT420 Causality Phương pháp nhân quả.Một khái niệm nảy sinh từ việc xem xét các giả định nổi bật của mô hình kinh tế lượng ướclượng từ số hiệu chuỗi thời gian mà bản chất là không thí nghiệm.421 CBI Xem CONFEDERATION OF BRITISH INDUSTRY.423 Ceiling Mức trầnGiới hạn tăng sản lượng trong thuyết CHU KỲ KINH DOANH. Trần đạt được khi tất cả các yếutố sản xuất đạt tới mức toàn năng.424 Celler - Kefauver Act Đạo luật Celler - Kefauver.Ban hành ở Mỹ năm 1950 với tư cách là một sửa đổi ĐẠO LUẬT CLAYTON. Mục đích củađạo luật này là tăng cưòng pháp luật chống lại sự sát nhập phản cạnh tranh.425 Central Bank Ngân hàng trung ươngMột cơ quan có trách nhiệm kiểm soát hệ thống ngân hàng và tiền tệ của một nước, mặc dùcó chức năg khác phụ thuộc vào môi trường và cơ cấu tài chính.426 Central Bank of Central BanksNgân hàng trung ương của cácngân hàng trung ương.Xem BANK FOR INTERNATIONAL SETTLEMENTS và INTERNATIONAL MONETATYFUND.Page 24

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!