11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1975 Marginal productivity doctrine Học thuyết về năng suất cận biên.Học thuyết này cho rằng một chủ sử dụng lao động mong muốn tối đa hoá lợi nhuận của mìnhsẽ chịu sự <strong>chi</strong> phối của quy luật về năng suất biên giảm dần, theo đó các đơn vị lao động lầnlượt được sử dụng sẽ tạo ra các đơn vị SẢN LƯỢNG giảm dần tương ứng.1976 Marginal propensity to tax Thiên hướng đánh thuế cận biên. Là mức thay đổi trong thu nhập về thuế do thay đổi một đơn vị thu nhập.1977 Marginal propensity to withdraw Thiên hướng rút tiền cận biên. Là mức thay đổi những khoản rút tiền do thay đổi một đơn vị thu nhập.1978 Marginal rate of tax Thuế suất cận biên.Là mức thuế đối với một đơn vị thu nhập tăng thêm, nhưng khái niện này cũng được áp dụngtương đương với việc tăng thêm của <strong>chi</strong> tiêu, của quà tặng.Marginal rate of technical Tỷ suất thay thế kỹ thuật cận biên;1979substitutionthế suất kỹ thuật cận biên.Là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai yếu tố đầu vào.1980 Marginal revenue product Sản phẩm doanh thu cận biên.Là sản phẩm vật chất biên nhân với doanh thu biên từ việc bán thêm một đơn vị sản phẩmnhờ việc sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.1981 Marginal user cost Chi phí sử dụng cận biên.Trong kinh tế học tài nguyên, đó là lợi ích ròng (việc định giá một đơn vị tài nguyên, tức là giácủa nó trừ đi <strong>chi</strong> phí khai thác) mà thế hệ tương lai không có được do thế hệ hiện tại đã sửdụng một đơn vị tài nguyên hữu hạn.1982 Marginal utility Độ thoả dụng cận biên. Là độ thoả dụng phụ thêm có được từ việc thêm một đơn vị của bất kỳ loai hàng hoá nào.1983 Marginal utility of incomeĐộ thoả dụng cận biên của thunhập.Xem Marginal utility of money.1984 Marginal utility of money Độ thoả dụng cận biên của tiền.Là tỷ lệ gia tăng thoả dụng của một cá nhân khi ngân sách của riêng người đó (thu nhập) tăngthêm 1 đơn vị.1985 Marginal value product of capital Sản phẩm giá trị biên của vốn.1986 Marginal value product of laborSản phẩm giá trị biên của laođộng.1987 Margin requirement Yêu cầu về mức chênh lệch.Là tỷ lệ giá trị thị trường của 1 chứng khoán mà người mua có thể vay được khi mua chứngkhoán đó.1988 Market Thị trường.Thông thường, đó là bất kỳ khung cảnh nào trong đó diễn ra việc mua bán các loại hàng hoávà dịch vụ.1989 Market classification Phân loại thị trường. Có rất nhiều cách khác nhau để phân loại thị trường.1990 Market clearing Điểm thị trường bán sạch.1991 Market demand curve Đường cầu của thị trường. Là tổng hợp của một loạt các đường cầu riêng rẽ đối với một loại hàng hoá.1992 Market demand curve for labourVới một mức giá bán sản phẩm không đổi, đường cầu của thị trường hay của một nghành sảnĐường cầu của thị trường đối vớixuất chính là sự tổng hợp theo <strong>chi</strong>ều ngang các đường DOANH THU SẢN PHẨM BIÊN củalao động.các doanh nghiệp tham gia.1993 Market economy Nền kinh tế thị trườngLà một hệ thống kinh tế trong đó các quyết định về việc phân bổ nguồn lực và sản xuất đượcdiễn ra trên cơ sở các mức giá được xác định qua những giao dịch tự nguyện giữa các nhàsản xuất, người tiêu dùng, công nhân và chủ sở hữu các yếu tố sản xuất.1994 Market failureSự khiếm khuyết của thị trường;Sự trục trặc của thị trường.Là việc một hệ thống các thị trường tư nhân không có khả năng cung cấp một số mặt hàngnhất định cho dù là một phần nhỏ hay với mức độ hợp lý nhất định hoặc tối ưu nhất.Page 108

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!