11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

2368 Peak-load pricingĐịnh giá theo mức tiêu thụ đỉnh;Định giá theo tiêu dùng cao điểm.Vấn đề tính giá theo tiêu dùng ở điểm đỉnh xuất phát khi mà cầu về sản lượng (đầu ra) củamột xí nghiệp công cộng có thể có những biến động lớn.2369 Peak period labour demandCầu lao động ở thời kỳ cao điểm;Cầu lao động ở kỳ giáp hạt.Mức cầu về lao động ở thời điểm cao nhất, cụm thuật ngữ này thường được nói đến việc làmtrong nông nghiệp có tính chất chu kỳ với những đỉnh điểm xảy ra vào thời gian thu hoạch.2370 Pecuniary external economy Tính kinh tế tiền tệ bên ngoài.Miêu tả một tình huống trong đó lợi nhuận của một doanh nghiệp phụ thuộc không những vàođầu vào và đầu ra của riêng doanh nghiệp mà còn phụ thuộc vào đầu vào và đầu ra của cácdoanh nghiệp khác.2371 Peg-neo "cột vào" Xem EXCHANGE RATES.2372 Pendulum arbitration Trọng tài con lắc.Sự phân xử trong đó trọng tài viên được yêu cầu chọn một trong những vị trí của các bêntranh chấp hơn là đi đến một vị trí thoả hiệp trung gian.2373 Pension Tiền lương hưu.Cơ chế lương hưu gồm hai kiểu, có phạm vi rộng: 1)Hệ thống vốn dự trữ liên quan đến việcphân phối lại suốt đời một cá nhân, dựa vào tiết kiệm của người lao động để tích luỹ vốn vàsau đó vốn được tiêu dùng trong thời gian về hưu; 2)Hệ thống thanh toán cho người về hưu,đưa đến sự phân phối lại ở một thời điểm giữa các cá nhân sao cho những người làm việc hỗtrợ những người về hưu.2374 Pension fund Quỹ hưu.Với sự tăng trưởng nhanh chóng của các cơ chế lương hưu của công nhân viên trong nhữngthập kỷ gần đây, quỹ hưu của các cơ quan lớn ở các khu vực nhà nước và xí nghiệp khu vựctư nhân đã trở thành những thể chế tài chính quan trọng, đầu tư những khoản tiền lớn hàngnăm.2375 Per capita Theo đầu người. Theo đầu người, chẳng hạn như THU NHẬP QUỐC DÂN tính theo đầu người.2376 Per capita real GDPTHU NHẬP QUỐC DÂN thực tếtính theo đầu người.2377 Percetile Phân vị. Một cách đo tính vị trí các dữ liệu mẫu hoặc các phân phối.2378 Perestroika Đổi mới, cải tổ.Một thuật ngữ thể hiện sự thay đổi cơ cấu ở Liên bang Xô viết và gắn liền với MihailGorbachev. Trong giai đoạn đầu từ giữa những năm 1980 đến 1987, quá trình cải cách phầnlớn chỉ mang tính chất trang điểm tập trung vào việc cải thiện hệ thống kế hoạch hoá chỉ huyđang tồn tại và đạt những kết quả không gây ấn tượng lớn.2379 Perfect competition Cạnh tranh hoàn hảo.Một cơ cấu thị trường hoàn toàn có tính cạnh tranh nếu có những điều sau đây duy trì: với mộtthị phần đáng kể. Các doanh nghiệp này tạo ra một sản phẩm đồng nhất sử dụng các quátrình sản xuất giống hệt nhau và có thông tin hoàn hảo.2380 Perfect markets Các thị trường hoàn hảo. Xem PERFECT COMPETITION.2381 Permanent comsumption Mức tiêu dùng thường xuyên.Mức tiêu dùng trung bình mà một cá nhân hoặc hộ gia đình dự định thực hiện trong một sốnăm.2382 Permanent income Thu nhập thường xuyên.Cũng có nghĩa là thu nhập bình thường và thu nhập dự kiến và trung bình. Thu nhập trungbình mà cá nhân hoặc hộ gia đình dự kiến nhận được trong một số năm trong khi vẫn giữnguyên của cải của mình.2383 Permanent income hypothesis Giả thuyết thu nhập thường xuyên.Giả thiết cho rằng tiêu dùng của cá nhân hoặc hộc gia đình phụ thuộc vào thu nhập thườngxuyên của cá nhân ấy hoặc hộ ấy.2384 Perpetuity Khoản <strong>chi</strong> trả vĩnh cửu. Xem ANNUITY.2385 Personal income Thu nhập cá nhân. Lưu lượng thu nhập tích luỹ lại của một cá nhân hoặc hộ gia đình.Page 129

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!