11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1068 European Social Fund. Quỹ Xã hội Châu ÂU.1069 European Unit of Account Đơn vị Kế toán Châu Âu.Một quỹ đặc biệt của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU, nhằm mục đích tăng cường cơ hội tìm kiếmviệc làm trong cộng đồng bằng cách đảm bảo hỗ trợ tài chính để đào tạo lại công nhân, đặcbiệt là những ai bị thu hẹp công việc do hoạt động của Thị trường chung Châu Âu.Là đơn vị kế toán được sử dụng trong CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU cho các mục đích như chuẩnbị ngân sách công đồng và định giá sản phẩm nông nghiệp thông qua CHÍNH SÁCH NÔNGNGHIỆP CHUNG. Vì các nước thành viện của ÉCử dụng các đồng tiền khác nhau, nên cầnthiết phải tạo ra một đơn vị kế toán chung để trao đổi buôn bán công đồng.1070 Eurostat Cục Thống kê của CÔNG ĐỒNG CHÂU ÂU.1071 Exact test Kiểm nghiệm chính xác.Khi PHÂN PHỐI XÁC SUẤT của một thống kê kiểm định được biết một cách chính xác, thaycho việc một phân phối chỉ biết ở dạng gần đúng, như vậy vùng tới hạn có thể xác định đượcthì kiểm định ấy được gọi là kiểm định chính xác.1072 Ex ante Từ trước; Dự tính; dự định Là mức độ đã được dự tính, dự định hay mong muốn của một hoạt động nào đó.1073 Excess capacity1074 Excess capacity theoryCông suất dư; công suất thừa;Thừa năng lực, thừa công suất.Lý thuyết công suất dư/thừa;Thuyết thừa công suất.Nói một cách chặt chẽ, khi một doanh nghiệp được coi là sản xuất thừa năng lực là khi mứcSẢN LƯỢNG được sản xuất ra thấp hơn mức sản lượng tại đó <strong>chi</strong> phí trung bình thấp nhất.Được dùng để miêu tả dự báo mô hình CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN, trong đó các hãng trongđiều kiện cân bằng dài hạn sản xuất trên đoạn xuống dốc của ĐƯỜNG CHI PHÍ TRUG BÌNHdài hạn, do đó sản xuất ở mức <strong>chi</strong> phí cao hơn <strong>chi</strong> phí tối thiểu.1075 Excess burden Gánh nặng thuế quá mức.1076 Excess demand Mức cầu dư; Dư cầu. Là tình trạng CẦU vượt CUNG ở một mức giá nào đó.Excess productive capacity (Idle1077Excess goods)Tư liệu sản xuất nhàn rỗi.1078 Excess reserves Khoản dự trữ dư; Dự trữ dư.Mức chênh lệch giữa tổng số dự trữ mà ngân hàng gửi tiền Mỹ đang giữ và DỰ TRỮ BẮTBUỘC do luật pháp yêu cầu để trả nợ.1079 Excess supply Mức cung dư; Dư cung Là tình trạng CUNG vượt CẦU ở một mức giá nào đó.1080 Excess profit Lãi vượt.1081 Excess wage taxThuế chống lương vượt; Thuếchống tăng lươngLà thuế đưa ra để chống việc tăng lương quá cao nhằm làm giảm lạm phát.1082 Exchange Trao đổi Xem TRADE.1083 Exchange control Quản lý ngoại hối. Là một hệ thống mà nhà nước sử dụng để kiểm soát các giao dịch bằng ngoại tệ và vàng.1084 Exchange Equalization Account Quỹ bình ổn Hối đoái.Là một hệ thống hay dàn xếp đựơc NGÂN HÀNG hình thành năm 1932, nhằm quản lý nhữngbiến động không mong muốn trong tỷ giá hối đoái của đồng bảng, sau khi Anh bỏ CHẾ ĐỘBẢN VỊ VÀNG vào năm 1931.1085 Exchange rate Tỷ giá hối đoái. Là giá của đồng tiền một nước được tính bằng đồng tiền của một nước khác.1086 Exchange rate Mechanism Cơ chế tỷ giá hối đoái.Cơ chế tỷ giá hối đoái (ERM) là một hệ thống mà theo đó các thành viên của HỆ THỐNGTIỀN TỆ CHÂU ÂU (ENS) buộc phải duy trì tỷ giá hối đoái của họ trong những mức nhất định.1087 Exchange reserves Dự trữ ngoại hối. Xem EXTERNAL RESERVES1088 Exchequer Kho bạc, ngân khố Anh.Là tài khoản trung ương của chính phủ Anh được Bộ tài chính giữ trong ngân hàng Anh. XemCONSOLIDATED FUND.Page 58

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!