11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2456 Preference shares Cổ phiếu ưu tiên.Cổ phiếu trong một công ty xếp loại đứng trước cổ phần nhưng đứng sau trái phiếu công ty đốivới việc thanh toán cổ tức.2457 Preferential hiring Sự thuê người ưu tiên.Một người chủ dành ưu tiên cho việc thuê những công đoàn viên mặc dù ông ta đã không thoảthuận chỉ thuê công đoàn viên hoặc điều khiển một doanh nghiệp chỉ dùng thành viên côngđoàn.2458 Preferred ordinary shares Cổ phiếu thường được ưu tiên. Xem FINANCIAL CAPITAL2459 Premium Tiền trả thêm hay phí bảo hiểm.2460 Premium saving bonds Trái phiếu tiết kiệm có thưởng.Một trái phiếu tiết kiệm của Anh, có thể mua ở bưu điện, lợi tức của nó là cơ hội trúng thưởngsổ xố hàng tháng.2461 Present value Giá trị hiện tại. Giá trị của một luồng lợi tức hoặc phí tương lai tính bằng giá trị hiện tại của chúng.2462 Price GiáGiá của một loại hàng hoá hoặc giá đầu vào cho thấy cái phải <strong>chi</strong> để có được một thứ hànghoá hay dịch vụ.2463 Price Commission Uỷ ban vật giá.Một uỷ ban độc lập do Chính phủ Anh thành lập năm 1973 để thực hiện các chính sách kiểmsoát giá được biểu hiện trong các bộ luật về giá do Bộ Tài Chính soạn và Quốc hội thông qua.Uỷ ban này chính thức được bãi bỏ vào năm 1980.2464 Price consumption curve Đường tiêu dùng theo giá.Còn được biết với tên ĐƯỜNG CHÀO GIÁ. Tiếp điểm của đường BÀNG QUAN của ngườitiêu dùng và đường ngân sách của họ để xác định sự cân bằng của người tiêu dùng.2465 Price control Kiểm soát giá. Nói chung thường liên quan tới việc quy định giá cả bằng luật pháp của nhà nước.2466 Price-cost margin Mức chênh lệch giá-<strong>chi</strong> phí.Các số đo thực nghiệm của CHÊNH LỆCH LỢI NHUÂN nơi mà các số liệu kế toán được sửdụng và do đó ta không thể trực tiếp quan sát được định nghĩa kinh tế về lợi nhuận.2467 Price discrimination Phân biệt đối xử theo giá.Có hai hình thức chủ yếu về Phân biệt đối xử theo giá : Thứ nhất, việc các hãng tính giá khácnhau cho từng nhóm người mua khác nhau và thứ hai tính cho cùng loại người tiêu dùng cácgiá khác nhau đối với các lượng khác nhau của cùng một loại hàng.2468 Price/earning ratio Tỷ lệ giá / Lợi tức (tỷ lệ P/E) Tỷ số của giá môt cổ phiếu bình thường đối với mỗi cổ phiếu bình thường.2469 Price effect Hiệu ứng giá. Sự thay đổi của cầu đối với một hàng hoá xảy ra do có một thay đổi của giá hàng hoá đó.2470 Price elasticity of demand Độ co giãn của cầu theo giá. Độ phản ứng của lượng cầu của một hàng hoá đối với giá của chính nó.2471 Price fixing agreement Thoả thuận cố định giá.Một sự thoả thuận giữa hai nhà sản xuất hoặc nhiều hơn để bán với giá quy định trước, nóichung nhằm để thực thi sức mạnh đối với thị trường.2472 Price index Chỉ số giá.Một số chỉ số cho thấy giá của một "tập hợp" hàng hoá đã thay đổi thế nào từ một thời kỳ nàođó tới thời kỳ tiếp theo.2473 Price leadership Sự dẫn giá.Tình huống trong một nghành mà một hãng có sáng kiến tạo ra các thay đổi về giá và cáchãng khác sau đó làm theo.2474 Price mechanism Cơ chế giá.Được dùng liên quan đến hệ thống thị trường tự do và cách thức mà giá hành động nhưnhững tín hiệu tự động phối hợp hành động của các đơn vị ra quyết định.2475 Price-push Giá đẩy.2476 Price revolution Cách mạng giá.Tên gọi một dạng lạm phát giống như <strong>chi</strong> phí đẩy trong đó các chủ doanh nghiệp bị chỉ trích đãgây ra lạm phát bằng cách tính giá cao một cách không cần thiết nhằm kiếm lợi nhuận lớn.Tên đặt cho dòng chảy của vàng và bạc từ các nước mới khám phá ở châu Mỹ trong các thếkỷ 15 và 16 đã làm cho giá cả tăng gấp 3 lần.Page 134

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!