11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

822 Discounted cash flow (DCF)Dòng tiền đã <strong>chi</strong>ết khấu; Luồng Một phương pháp đánh giá các dự án dựa trên ý tưởng CHIẾT KHẤU <strong>chi</strong> phí và lợi nhuậntiền <strong>chi</strong>ết khấutương lai xuống giá trị hiện tại của chúng.823 Discounted cash flow yield Lợi tức luồng tiền đã <strong>chi</strong>ết khấu Xem RATE OF RETURN.824 Discount house Hãng <strong>chi</strong>ết khấuMột TRUNG GIAN TÀI CHÍNH trong thị trường tiền tệ London thu về các tài sản ngắn hạncùng với tiền sẽ trả khi có thông báo ngắn hạn825 Discounting Chiết khấu Quá trình áp dụng một lãi suất đối với khoản vốn.826 Discount market Thị trường <strong>chi</strong>ết khấu.Theo nghĩa hẹp là thị trường London mà tại đó HỐI PHIẾU THƯƠNG MẠI và HỐI PHIẾU BỘTÀI CHÍNH được mua bán .827 Discount rate Tỷ lệ <strong>chi</strong>ết khấu; suất <strong>chi</strong>ết khấuTỷ lệ mà lợi nhuận hay <strong>chi</strong> phí tương lai sẽ được <strong>chi</strong>ết khấu do SỞ THÍCH HIỆN TẠI HƠNTƯƠNG LAI hoặc vì sự tồn tại của LÃI SUẤT DƯƠNG.828 Discouraged Worker Hypothesis Giả thuyết về công nhân nản lòng. Những công nhân rời bỏ thị trường lao động khi thất nghiệp tăng lên.829 Discrete variable Biến gián đoạn Một biến chỉ nhận một số giá trị nhất định.830 Discretionary profits Những mức lợi nhuận vượt trội Lợi nhuận vượt quá mức tối thiểu cần thiết để đạt được sự chấp nhận của các cổ đông.831 Discretionary stabilization Sự ổn định có can thiệpSự can thiệp trực tiếp của chính phủ thường ở dạng CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH hay CHÍNHSÁCH TIỀN TỆ nhằm ổn định tăng trưởng hay mức THU NHẬP QUỐC DÂN. (Ngược lại vớiAUTOMATIC STABILIZERS).832 Discriminating monopolyĐộc quyền phân biệt đối xử; Độcquyền có phân biệt.Xem PRICE DISCRIMINATION.833 Discrimination Sự phân biệt đối sử. Đối sử không công bằng đối với những thứ như nhau.834 Discriminatory pricing Định giá có phân biệt Xem PRICE DISCRIMINATION.835 Diseconomies of growth Tính phi kinh tế do tăng trưởngNhững rằng buộc mạnh mẽ phát sinh khi tốc độ tăng trưởng cao hơn một mức nào đó và làmmất tính hiệu quả của các hoạt động của hãng.836 Diseconomies of scale Tính phi kinh tế do quy mô. Xem ECONOMIES OF SCALE.837 Disembodied technical progressTiến bộ kỹ thuật ngoại tại; Tiến bộ Tiến bộ kỹ thuật đạt được mà không tốn kém tiền đầu tư, như một dạng "lộc trời cho", hoànkỹ thuật tách rời.toàn không phụ thuộc tích luỹ vốn hay bất kỳ biến nào khác trong hệ thống kinh tế.838 Disequi<strong>lib</strong>riumTrạng thái bất cân; Trạng tháikhông cân bằngMột trạng thái không cân bằng.839 Disguised unemployment Thất nghiệp trá hình. Xem HIDDEN UNEMPLOYMENT.840 Disincentive Trở ngại Xem TAX DISINCENTIVE.841 Disinflation Quá trình giảm lạm phát. Quá trình làm mất dần hay giảm LẠM PHÁT.Quá trình theo đó vốn mà từ trước đã đi từ người cung cấp cuối cùng đến người sử dụng cuối842 DisintermediationQuá trình xoá bỏ trung gian; Phi cùng thông qua TRUNG GIAN TÀI CHÍNH, đặc biệt là các ngân hàng vì các lý do liên quantrung gian.đến lãi suất tương đối hay kiểm soát khả năng mở rộng các khoản tiền gửi của các ngânhàng, bây giờ đựoc tiến hành trực tiếp.843 Disinvestment Giảm đầu tư.Việc cố ý giảm một phần DUNG LƯỢNG VỐN hay sự thất bại có dự định hoặc không dự đinhvề đầu tư thay thế để trang trải khấu hao.844 Displacement effect845 Disposable incomeHiệu ứng chuyển dời; Hiệu ứngthay đổi trạng thái.Thu nhập khả dùng; thu nhập khảtiêu; Thu nhập khả dụng.Xu hướng quan sát được về tăng <strong>chi</strong> tiêu công cộng trong suốt một cuộc <strong>chi</strong>ến tranh hay cuộckhủng hoảng quốc gia khác nhưng không trở về mức ban đầu sau khủng hoảng.Thu nhập còn lại sau khi trả thuế. Xem PERSONAL INCOME.Page 46

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!