11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

2593 Random sample Mẫu ngẫu nhiên.Một mẫu mà tư cách của các thành viên được xác định bằng xác suất và là nơi một quan sátđược thực hiện một cách độc lập đối với tất cả các quan sát khác ở mẫu này.2594 Random variable Biến ngẫu nhiên. Một biến chấp nhận những trị số tuỳ theo phân phối xác suất của nó.2595 Random walk Bước ngẫu nhiên.Một thí dụ về mô hình dãy thời gian trong đó giá trị hiện tại của một biến số bằng giá trị mớinhất của nó cộng thêm một yếu tố ngẫu nhiên.2596 Range Dải, khoảng.Một thước đo mức độ phân tán của một mẫu các quan sát hoặc của một sự phân phối đượctính như chênh lệch giứa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biến số đó.2597 Range (of a good) Phạm vi (của một hàng hoá).Trong kinh tế học, vùng khoảng cách tối đa mà người ta sẽ đi để mua một hàng hoá cụ thểnào đó.2598 Rank correlation Tương quan bậc.Phương pháp đo mức độ mà hai biến số liên quan với nhau, không nhất thiết theo giá trị màtheo bậc.2599 Ranking of projects Xếp hạng các dự án. Xem MUTUALLY EXCLUSIVE, PROJECTS, CAPITAL RATIONING.2600 Rank of a matrix Hạng của ma trận. Con số tối đa của hàng hay cột độc lập tuyến tính của ma trận.Rank-tournament compensation Quy tắc đền bù theo xếp hạng thi Một quy tắc theo đó việc người chủ thanh toán cho nhân viên phụ thuộc vào thứ hạng của2601ruleđuanhân viên đó trong cuộc ganh đua.2602 Ratchet effect Hiệu ứng bánh cóc. Xem RELATIVE INCOME HYPOTHESIS.2603 Rate capping Hạn chế tỷ lệ <strong>chi</strong> tiêu.Một thủ tục mà Bộ trưởng Môi trường của Anh dùng để hạn chế tỷ lệ gia tăng <strong>chi</strong> tiêu của nhàchức trách địa phương. Thủ tục này được coi như biện pháp thay thế cho các phương pháptruyền thống để kiểm soát sự <strong>chi</strong> tiêu của chính quyền địa phương chẳng hạn như việc điềuhành TỶ LỆ HỖ TRỢ BẰNG TRỢ CẤP.2604 Rate of commodity Tỷ lệ thay thế hàng hoá. Xem MARGINAL RATE OF SUBSTITUTION.2605 Rate of interest Lãi xuất. Giá cả của dịch vụ tiền tệ.2606 Rate of return Tỷ suất lợi tức.Một khái niệm chung nói đến số Tiền thu được từ sự đầu tư vốn, khi tiền này được coi nhưmột phần của kinh phí.2607 Rate of time preference Tỷ lệ ưu tiên thời gian. Xem TIME PREFERENCE.2608 Rates Thuế địa ốc.Một hứ thuế dựa trên giá trị có thể bị đánh thuế của đất đai và nhà ở, đã được thay thế bằngphí cộng đồng vào cuối những năm 80 ở Anh. Khi áp dụng PHÍ CỘNG ĐỒNG cho cá nhân thìmột thuế kinh doanh đồng nhất được áp dụng cho mọi doanh nghiệp. Trong khi mà trước đómức thuế tính theo đồng bảng do các doanh nghiệp đã trả thay đổi tuỳ theo từng chính quyềnđịa phương thì loại thuế đồng nhất có nghĩa là mọi doanh nghiệp ở trong nước sẽ thanh toáncùng mức thuế tính theo đồng bảng, mặc dù hiện nay có sự thay đổi giữa Scotland, Anh và XứWales.2609 Rate support grant Trợ cấp nâng mức thuế.Một cơ chế để chuyển vốn từ chính phủ trung ương cho các chính quyền địa phương ở Anh.Ngày nay sự trợ cấp cho các chính quyền này tạo nên nguồn thu nhập chủ yếu của các chínhquyền địa phương ở Anh.2610 Rational expectations Kỳ vọng duy lý.Đó là sự áp dụng phần chủ yếu của hành vi duy lý tối đa hoá vào việc thu thập và xử lý thôngtin cho mục đích tạo nên một quan điểm về tương lai.2611 Rationality Tính duy lý.Hành vi của một tác nhân kinh tế (người tiêu dùng, chính phủ …) nhất quán với một loạt cácquy tắc <strong>chi</strong> phối các sở thích.2612 Rational lags Trễ hữu tỷ; Trễ hợp lý.Một công thức TRỄ PHÂN PHỐI trong đó, các giá trị kế tiếp của một biến số đã bị trễ đượcxác định bằng tỷ lệ của hai mô hình trễ đa thức.2613 Rationing Chia khẩu phần.Bất cứ phương pháp nào phân bổ một sản phẩm hoặc dịch vụ khan hiếm khác với cách dùngcủa cơ chế giá.Page 141

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!