11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

935 Economic good Hàng hoá kinh tế.Một mặt hàng khan hiếm và mặt hàng mà người ta sẽ lựa chọn nhiều hơn nếu có thể. XemFREE GOOD.936 Economic imperialism Đế quốc kinh tế. Xem IMPERIALISM937 Economic <strong>lib</strong>erialism Chủ nghĩa tự do kinh tế.Học thuyết ủng hộ khả năng sử dụng nhiều nhất các thị trường và các tác nhân cạnh tranh đểđiều phối hoạt động kinh tế.938 Economic man Con người kinh tế.Tên đặt cho "vật đựoc được sáng tạo" trong kinh tế học, bằng cách đó, các cá nhân được giảđịnh là cư sử như thể họ tối đa hoá độ thoả dụng, chịu <strong>chi</strong> phối bởi những ràng buộc, trong đóhiển nhiên nhất là thu nhập.939 Economic planning Hoạch định kinh tế. Sự phối hợp một các có tổ chức các hoạt động kinh tế.940 Economic policy Chính sách kinh tế. Sự điều hành của nhà nước đối với nền kinh tế của một quốc gia.941 Economic price Giá kinh tế.942 Economic profit Lợi nhuận kinh tế.943 Economic rentTiền thuê kinh tế, tô kinh tế, Đặc Khoản tri trả cho một yếu tố sản xuất vượt mức cần thiết để giữ yếu tố đó ở mức sử dụng hiệnlợi kinh tế.tại.944 Economic rate of return Tỷ suất lợi nhuận kinh tế.945 Economics Kinh tế học.Một ngành nghiên cứu về cách thức con người tự tổ chức để giải quyết vấn đề cơ bản về sựkhan hiếm.946 Economic surplus Thặng dư kinh tế.Chênh lệc giữa sản lượng của một nền kinh tế và <strong>chi</strong> phí cần thiết để sản xuất ra sản lượngđó, mà <strong>chi</strong> phí cần thiết là TIỀN CÔNG, KHẤU HAO VỐN, <strong>chi</strong> phí nguyên vật liệu.947 Economies of scaleTính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thếkinh tế nhờ quy mô.Giảm <strong>chi</strong> phí trung bình của một sản phẩm xét trong dài hạn nhờ tăng sản lượng.948 Economic theory of polities Lý thuyết chính trị dựa trên kinh tế.Một mô hình về hành vi chính trị giả định rằng là cử tri là những người tối đa hoá ĐỘ THOẢDỤNG và các đảng phái chính trị là những TỔ CHỨC TỐI ĐA HOÁ PHIẾU BẦU.949 Economic union Cộng đồng kinh tế. Xem ECONOMIC COMMUNITY950 Economic welfare Phúc lợi kinh tế. Phần phúc lợi của con người xuất phts từ việc tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ.951 Economies of learningTính kinh tế nhờ học hành; Lợi íchXem LEARNINGkinh tế do học tập952 Economy of high wages Nền kinh tế có tiền công cao.Một nhận định rằng, tiền công cao sẽ dẫn đến năng suất cao; tiền công và sản phẩm lao độngbiên được coi là có liên hệ thuận với nhau.953 ECSC Xem EUROPEAN COAL AND STEEL COMMUNITY954 ECU Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM955 Edgeworth, Francis Ysidro (1845-1926).Giáo sư kinh tế chính trị học ở trường đại hcọ Oxford 1891-1922 và là người theo chủ nghĩa vịlợi, là người phát minh ra công cụ về đường bàng quan và đường hợp đông mà sử dụng trongthuyết hàng đổi hàng. Ông cũng nổi tiếng với công trình về các phương pháp thống kê và đặcbiệt là quy luật chung của sai số, chỉ số và hàm số. Ông đã mở rộng QUY LUẬT LỢI TỨCGIẢM DẦN từ nông nghiệp sang chế tạo như một nguyên lý chung.956 EEC Xem EUROPEAN ECONOMIC COMMUNITY957 Effective demand Cầu hữu hiệu.Tổng cầu đối với hàng hoá và dịch vụ được hỗ trợ bởi các nguồn lực để mua chúng. XemDUAL DECISION HYPOTHESIS.958 Effective Hiệu dụng, hiệu quả.959 Effective rate of protectionTỷ lệ bảo hộ hữu dụng; Thuế bảo Được định nghĩa là phần giá trị gia tăng, do cơ cấu thuế quan mang lại, là một phần giá trị giahộ hữu hiệu.tăng của thương mại tự do.Page 51

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!