11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

846 Dissaving Giảm tiết kiệm. Tiêu dùng vượt thu nhập hiện tại.847 Distance cost Phí vận chuyển. Xem TRANSFER COSTS.848 Dirigiste Chính phủ can thiệp.849 Discount rate Suất <strong>chi</strong>ết khấu.Discouraged worker /850unemploymentNgười thất nghiệp do nản lòng.851 Distributed lags Độ trễ có phân phối.Sự xác định về các mối quan hệ kinh tế lượng thường đòi hỏi rằng một biến giải thích khôngchỉ tồn tại dưới giá trị hiện tại mà còn dưới dạng một chuỗi trước đó (trễ).852 Distributed profits Lợi nhuận được phân phối.Phần lợi nhuận ròng do hãng phân phối dưới dạng trả lãi cổ tức cho những người sở hữu vốncổ phiếu công ty. Xem DIVIDEND PAY.853 Distribution, theories of Các lý thuyết phân phối.Các lý thuyết liên quan đến cơ chế theo đó THU NHẬP quốc dân được phân phối giữa các cánhân và các nhóm trong nền kinh tế.854 Dispersion Phân tán.855 Distortions Biến dạng856 Distortions and market failuresCác biến dạng và thất bại của thịtrường.857 Distribution (stats) Phân phối.858 Continuous distribution Phân phối liên tục859 Deterministic distribution Phân phối tất định860 Discrete distribution Phân phối rời rạc861 Normal distribution Phân phối chuẩn862 Probability distribution Phân phối xác suất863 Step distribution Phân phối bậc thang864 Triangular distribution Phân phối tam giác865 Union distribution Phân phối đều.866 Distributional equity Công bằng trong phân phối.Sự đúng mực hay công bằng theo cách mà sản phẩm của một nền kinh tế được phân phốigiữa các cá nhân.867 Distributional wage Trọng số phân phốiMột hệ số bằng số áp dụng đối với những thay đổi trong thu nhập của các cá nhân hay nhómcá nhân và bao gồm sự BIỆN MINH PHÂN PHỐI nào đó với mục đích đánh giá hiệu quả đónggóp của một chính sách hay dự án.868 Distribution function Chức năng phân phối.Một phần của chính sách <strong>chi</strong> tiêu và thuế của chính phủ liên quan tới điều chỉnh phân phối thunhập hoặc của cải trong xã hội.869 Distributive judgementSự xem xét khía cạnh phân phối;BIỆN MINH PHÂN PHỐi.870 Distributive justice Công bằng về khía cạnh phân phốiKhi các nhà kinh tế đánh giá các chính sách hay dự án, họ gặp phải những khó khăn như cácchính sách ảnh hưởng không chỉ đối với tổng sản lượng của nền kinh tế mà cả cách thức sảnlượng đó và lơi ích được phân phối giữa cá cá nhân.Một khái niệm hay nguyên tắc đánh giá các phương án phân phối thu nhập hoặc của cải giữacác cá nhân. Xem Distributive judgement.871 Disturbance term Sai số. Sai số trong một phương trình hồi quy (hay còn gọi là nhiễu ngẫu nhiên).872 Disutility Độ bất thoả dung. Sự không thoả mãn hoặc không hài lòng do một sản phẩm hay "hàng xấu" gây ra.Xem Utility.873 Divergent cycle Chu kỳ phân rã; Chu kỳ bùng nổ. Xem EXPLOSIVE CYCLE.874 Divergence Phân rã; phân kỳ; Sai biệt.Page 47

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!