11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1128 Export promotion Khuyến khích xuất khẩu.LÀ sự phát triển của những ngành mà thỉtường chính là ở nước ngoài. Đây là một <strong>chi</strong>ến lượcthay thế chính đối với CHIẾN LƯỢC THAY THẾ NHẬP KHẨU ở các nước kém phát triển.1129Export Credit GuaranteeDepartment.Cục Bảo đảm tín dụng xuất khẩu.LÀ một tổ chức được chính phủ Anh thành lập năm 1930, đưa ra các hình thức BẢO HIỂMkhác nhau nhằm chống lại những rủi ro mà các nhà xuất khẩu Anh phỉa chịu đựng.1130 Export-oriented industrializationCông nghiệp hoá theo hướng xuấtkhẩu.1131 Ex post từ sau; sau đóSau khi xảy ra một sự kiện nào đó hoặc sau một quyết định thực hiện một việc gì đó. Xem EXANTE.1132 Extensive margin Mức cận biên quảng canh. Là tình trạng LỢI TỨC GIẢM DẦN đối với đất đai.1133 External balaceCân bằng đối ngoại; Cân bằng bênngoài.Thường được định nghĩa là một tình trạng trong đó CÁN CÂN THANH TOÁN của một nước làCÂN BẰNG, theo nghĩa luồng tiền vào tự định bằng với luồng ra tự định mà không cần điềuchỉnh các luồng bổ sung vào hoặc rút ra từ dự trữ NGOẠI HỐI hay dự trữ vàng.1134 External deficitThâm hụt đối ngoại; Thâm hụt bênThâm hụt CÁN CÂN THANH TOÁN.ngoài.1135 External diseconomyẢnh hưởng phi kinh tế từ bênngoài; Tính phi kinh tế từ bên Xem EXTERNALITIES.ngoàiExternal economies &Ảnh hưởng kinh tế và phi kinh tế từ Những ảnh hưởng có lợi hay có hại mà các hoạt động sản xuất của một hãng này gây ra cho1136diseconomies of scalebên ngoài theo quy mô.các hoạt động sản xuất của hãng khác.1137 External economyẢnh hưởng kinh tế từ bên ngoài;Tính kinh tế từ bên ngoàiXem EXTERNALITIES.1138 External finance (Nguồn) tài chính từ bên ngoài.Quỹ được huy động bởi các hãng bằng cách phát hành CỔ PHIẾU (vốn cổ phần) hoặc đi vayđể tài trợ cho các hoạt động của hãng.1139 External financial limitsMức giới hạn nguồn tài chính từ Chính phủ Anh đặt giới hạn đối với các NGUÒN TÀI CHÍNH TỪ BÊN NGOÀI mà các công tybên ngoài.quốc doanh có thể huy động trong nước.1140 External growthTăng trưởng ngoại ứng; Tăngtrưởng do bên ngoài.Sự mở rộng của một hãng được mang lại do SÁP NHẬP hay thu mua.1141 Externalities Các ngoại hưởng; Các ngoại ứngĐược biết đến với những tên khác nhau, như tác động ngoại lai, ảnh hưởng từ bên ngoài, bấtlợi từ bên ngoài,ảnh hưởng trào ra bên ngoài và ẢNH HƯỞNG ĐẾN VÙNG LÂN CẬN. Ngườita đã phân biệt ngoại ứng biên và ngoại ứng trong biên.1142 External labour market Thị trường lao động bên ngoài.Một thị trường cho một số người lao động nhất định, hoặc là sẵn ngay hoặc tiềm tàng cho cáccông việc mới.1143 External reserve Dự trữ ngoại hối.Thường để chỉ mức nắm giữ các phương tiện thanh toán của một nước được quốc tế chấpnhận, với mục đích trang trải làm thâm hụt ngắn hạn và trung hạn của CÁN CÂN THANHTOÁN VỚI BÊN NGOÀI, đồng thời nhằm mục đích kiểm soát sự thay đổi TỶ GIÁ HỐI ĐOÁIđồng tiền của nước này.1144 Dynamic externalitiesCác ngoại hưởng động; Ngoại ứngđộng.Page 61

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!