+ Kiểm tra 1 <strong>bài</strong> 45 phút trước khi tiến hành thực nghiệm. + Kiểm tra 1 <strong>bài</strong> 45 phút khi kết thúc chương. + Chấm theo thang điểm <strong>10</strong>. + Sắp xếp kết quả theo thứ <strong>tự</strong> từ 0 điểm đến <strong>10</strong> điểm. + So sánh kết quả <strong>lớp</strong> thực nghiệm và <strong>lớp</strong> đối chứng. + Phân loại theo 4 nhóm: Nhóm Giỏi Khá Trung bình Yếu Điểm 9, <strong>10</strong> 7, 8 5, 6 < 5 3.4. Phân tích, đánh giá kết quả thực nghiệm sƣ phạm 3.4.1. Phân tích định lượng kết quả thực nghiệm Sau khi đã thực hiện các <strong>bài</strong> dạy ở <strong>lớp</strong> TN và <strong>lớp</strong> ĐC, chúng tôi tiến hành kiểm tra kết quả TN để xác định hiệu quả và tính khả thi của phương án thực nghiệm. Việc kiểm tra đánh giá chất lượng <strong>học</strong> <strong>tập</strong> của HS được tiến hành <strong>thông</strong> qua <strong>bài</strong> kiểm tra 1 tiết tiến hành sau tiết luyện <strong>tập</strong> cuối chương và được kết quả như sau: Kết quả <strong>bài</strong> kiểm tra 1 tiết Bài số 1: Thực hiện trước khi thực nghiệm Bài số 2: Sau khi thực nghiệm Bảng 3.1. Số HS đạt điểm X i Bài số 1 Bài số 2 Đối Số Số HS đạt điểm X i tƣợng HS 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong> TN 125 0 0 0 2 4 11 27 31 22 23 5 ĐC 127 0 0 2 2 5 9 30 31 23 21 4 TN 125 0 0 0 0 6 11 18 26 25 30 9 ĐC 127 0 0 2 6 14 12 30 18 21 21 3 87
Đối tƣợng Số HS Bảng 3.2. % Số HS đạt điểm X i % Số HS đạt điểm X i 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 7,00 8,00 9,00 <strong>10</strong>,00 Bài số 1 Bài số 2 TN 125 0,00 0,00 0,00 1,60 3,20 8,80 21,60 24,80 17,60 18,40 4,00 ĐC 127 0,00 0,00 1,57 1,57 3,94 7,09 23,62 24,41 18,11 16,54 3,15 TN 125 0,00 0,00 0,00 0,00 4,80 8,80 14,40 20,80 20,00 24,00 7,20 ĐC 127 0,00 0,00 1,57 4,72 11,02 9,45 23,62 14,17 16,54 16,54 2,36 Bảng 3.3. % Số HS đạt điểm X i trở xuống Bài số 1 Bài số 2 Đối Số % số HS đạt điểm Xi trở xuống tƣợng HS 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 7,00 8,00 9,00 TN 125 0,00 0,00 0,00 1,60 4,80 13,60 35,20 60,00 77,60 96,0 0 ĐC 127 0,00 0,00 1,56 3,15 7,09 14,17 37,80 62,20 80,31 96,8 5 TN 125 0,00 0,00 0,00 0,00 4,80 13,60 28,00 48,80 68,80 92,8 0 ĐC 127 0,00 0,00 1,57 6,30 17,32 25,00 56,25 71,09 86,72 98,4 3 <strong>10</strong>,0 0 <strong>10</strong>0, 00 <strong>10</strong>0, 00 <strong>10</strong>0, 00 <strong>10</strong>0, 00 88
- Page 1 and 2:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI T
- Page 3 and 4:
LỜI CẢ M ƠN Sau một thời g
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CẢ M ƠN ......
- Page 7 and 8:
2.4.2. Tạo điều kiện thuận
- Page 9 and 10:
DANH MỤC BẢNG Bảng 1.2. Kết
- Page 11 and 12:
MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề
- Page 13 and 14:
- Thăm dò ý kiến của HS sau
- Page 15 and 16:
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ
- Page 17 and 18:
Đỗ Thị Ánh Tuyết (2015), Ph
- Page 19 and 20:
- Tự lực thực hiện một s
- Page 21 and 22:
Tri thức (cá nhân) Hướng d
- Page 23 and 24:
động tích cực các thao tác
- Page 25 and 26:
1.3. Bài tập hóa học 1.3.1. K
- Page 27 and 28:
đánh giá năng lực của HS v
- Page 29 and 30:
Việc học là nhiệm vụ của
- Page 31 and 32:
học và hành động cho học s
- Page 33:
Bảng 1.2. Kết quả điều tra
- Page 37:
+ Tư liệu internet (các thông
- Page 40:
Bảng 1.3. Kết quả điều tra
- Page 44:
5 Biết cách tìm kiếm, khai th
- Page 47 and 48:
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 Trong chư
- Page 49 and 50:
Năng lực giải quyết vấn đ
- Page 51 and 52:
+ Khi nghiên cứu tính chất v
- Page 53 and 54:
Điều kiện quan trọng để t
- Page 55 and 56: được nâng cao - đây chính l
- Page 57: Thành tố của NLTH 1.Năng lự
- Page 61: việc học. 10. Suy ngẫm cách
- Page 64 and 65: nhận thức trong hệ thống BT
- Page 66 and 67: Lời giải: 2KMnO 4 2KClO 3 2KNO
- Page 68 and 69: A. 21,30. B. 14,20. C. 24,85. D. 28
- Page 70 and 71: Nhận xét : Bài toán kiểu AB
- Page 72 and 73: Với SO 2 : 2H 2 S + SO 2 3S + 2H
- Page 74 and 75: (1) đúng. (2) sai: Lưu huỳnh t
- Page 76 and 77: X thuộc nhóm VIA Nếu X là O
- Page 78 and 79: 5,6 4,8 n = = 0,1 (mol); n = = 0,15
- Page 80 and 81: A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.
- Page 82 and 83: DẠNG 3: OXIT CỦA LƢU HUỲNH -
- Page 84 and 85: 1 H H O O 2 +2e -2e 2 2 2 Đáp
- Page 86 and 87: toán. Lời giải: Trong Y: n =
- Page 88 and 89: A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. H 2
- Page 90 and 91: nhiên học sinh cần hiểu kĩ
- Page 92 and 93: M = 24 (Mg) Đáp án A. Ví dụ
- Page 94 and 95: duy nhất, ở đktc). Nếu cho 5
- Page 96 and 97: Bảo toàn electron: 3n + 4n = 2(n
- Page 98 and 99: - Học sinh giải quyết đượ
- Page 100 and 101: PHIẾU HỌC TẬP 2 Câu 1: Cho c
- Page 102 and 103: học tập số 2 và giải thíc
- Page 104 and 105: CHƢƠNG 3 THỰC NGHIỆM SƢ PH
- Page 108 and 109: Hình 3.1. Đồ thị so sánh đi
- Page 110 and 111: Bảng 3.5. Phân loại kết qu
- Page 112 and 113: 3.4.2. Phân tích kết quả th
- Page 114 and 115: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1.
- Page 116 and 117: TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ngô Ng
- Page 118 and 119: 26. Lê Xuân Trọng (Tổng Chủ
- Page 120 and 121: □ c. Tự xây dựng Câu 5: HTB
- Page 122 and 123: □ a. Chỉ cần học trên lớ
- Page 124 and 125: sunfat Điểm 1 0,5 0,5 0 2,00 S
- Page 126 and 127: Câu 16: Để thu hồi thủy ng
- Page 128 and 129: A. Dung dịch có màu vàng B. Xu
- Page 130 and 131: * Bài giảng powerpoint * Phiếu
- Page 132 and 133: Tổ chức cho HS thảo luận b
- Page 134 and 135: Mưa axít là hiện tượng mưa
- Page 136 and 137: PHỤ LỤC 6: PHIẾU HỎI HỌC
- Page 138 and 139: a. Chưa tự nhận ra và chưa
- Page 140 and 141: quy định của Luật doanh nghi