Bảng 3.5. Phân loại kết quả <strong>học</strong> <strong>tập</strong> của HS Lớp Yếu- kém 0-4 Trung bình Khá 7-8 Giỏi 9-<strong>10</strong> 5-6 Bài số 1 TN 4,8% 30,4% 42,4% 22,4% ĐC 7,1% 30,71% 42,52% 19,67% Bà số 2 TN 4,8% 23,2% 40,8% 31,2% ĐC 17,32% 33,07% 30,71% 18,9% Từ bảng 3.5 ta vẽ được đồ thị thể hiện kết quả phân loại HS như sau: 45 40 35 30 25 20 15 <strong>10</strong> 5 0 30,4 30,71 4,8 7,1 42,4 42,52 22,4 19,67 yếu- kém Trung bình Khá Giỏi TN ĐC Hình 3.4: Đồ thị phân loại kết quả <strong>học</strong> <strong>tập</strong> của <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> qua <strong>bài</strong> kiểm tra số 1 91
45 40 40,8 35 30 33,07 30,71 31,2 25 20 15 17,32 23,2 18,9 TN ĐC <strong>10</strong> 5 4,8 0 Yếu- kém Trung bình Khá Giỏi Hình 3.5. Đồ thị phân loại kết quả <strong>học</strong> <strong>tập</strong> của <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> qua <strong>bài</strong> kiểm tra số 2 Nhận xét: Tỷ lệ % HS đạt điểm khá, giỏi ở <strong>lớp</strong> TN cao hơn tỷ lệ % HS đạt điểm khá, giỏi ở <strong>lớp</strong> ĐC. Ngược lại, tỷ lệ % HS đạt điểm yếu kém, <strong>trung</strong> bình ở <strong>lớp</strong> TN thấp hơn tỷ lệ % HS đạt điểm yếu kém, <strong>trung</strong> bình ở <strong>lớp</strong> ĐC. Bảng 3.6: Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng của các <strong>bài</strong> kiểm tra Bài kiểm tra Lớp S S 2 V (%) Giá trị kiểm định p Mức độ ảnh hƣởng ES Số 1 Số 2 TN 7,18 1,45 2,<strong>10</strong> 20,19 ĐC 6,95 1,56 2,43 22,44 0,11 0,147 TN 7,44 1,54 2,36 20,7 ĐC 6,45 1.72 2,98 26,67 1,52758E-06 0,575 Nhận xét: Điểm <strong>trung</strong> bình cộng của HS <strong>lớp</strong> TN cao hơn HS <strong>lớp</strong> ĐC. Điều đó chứng tỏ HS các <strong>lớp</strong> thực nghiệm đáp ứng được tốt hơn các tiêu chí kiểm tra tích hợp mà đề kiểm tra yêu cầu. Độ lệch chuẩn S ở <strong>lớp</strong> TN trong 2 <strong>bài</strong> kiểm tra đều nhỏ hơn của <strong>lớp</strong> ĐC chứng tỏ sự phân tán của <strong>lớp</strong> TN ít hơn sự phân tán của <strong>lớp</strong> ĐC. Mức độ ảnh hưởng ES là 0,575 nên sự tác động của TN là ở <strong>trung</strong> bình. 92
- Page 1 and 2:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI T
- Page 3 and 4:
LỜI CẢ M ƠN Sau một thời g
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CẢ M ƠN ......
- Page 7 and 8:
2.4.2. Tạo điều kiện thuận
- Page 9 and 10:
DANH MỤC BẢNG Bảng 1.2. Kết
- Page 11 and 12:
MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề
- Page 13 and 14:
- Thăm dò ý kiến của HS sau
- Page 15 and 16:
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ
- Page 17 and 18:
Đỗ Thị Ánh Tuyết (2015), Ph
- Page 19 and 20:
- Tự lực thực hiện một s
- Page 21 and 22:
Tri thức (cá nhân) Hướng d
- Page 23 and 24:
động tích cực các thao tác
- Page 25 and 26:
1.3. Bài tập hóa học 1.3.1. K
- Page 27 and 28:
đánh giá năng lực của HS v
- Page 29 and 30:
Việc học là nhiệm vụ của
- Page 31 and 32:
học và hành động cho học s
- Page 33:
Bảng 1.2. Kết quả điều tra
- Page 37:
+ Tư liệu internet (các thông
- Page 40:
Bảng 1.3. Kết quả điều tra
- Page 44:
5 Biết cách tìm kiếm, khai th
- Page 47 and 48:
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 Trong chư
- Page 49 and 50:
Năng lực giải quyết vấn đ
- Page 51 and 52:
+ Khi nghiên cứu tính chất v
- Page 53 and 54:
Điều kiện quan trọng để t
- Page 55 and 56:
được nâng cao - đây chính l
- Page 57:
Thành tố của NLTH 1.Năng lự
- Page 61: việc học. 10. Suy ngẫm cách
- Page 64 and 65: nhận thức trong hệ thống BT
- Page 66 and 67: Lời giải: 2KMnO 4 2KClO 3 2KNO
- Page 68 and 69: A. 21,30. B. 14,20. C. 24,85. D. 28
- Page 70 and 71: Nhận xét : Bài toán kiểu AB
- Page 72 and 73: Với SO 2 : 2H 2 S + SO 2 3S + 2H
- Page 74 and 75: (1) đúng. (2) sai: Lưu huỳnh t
- Page 76 and 77: X thuộc nhóm VIA Nếu X là O
- Page 78 and 79: 5,6 4,8 n = = 0,1 (mol); n = = 0,15
- Page 80 and 81: A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.
- Page 82 and 83: DẠNG 3: OXIT CỦA LƢU HUỲNH -
- Page 84 and 85: 1 H H O O 2 +2e -2e 2 2 2 Đáp
- Page 86 and 87: toán. Lời giải: Trong Y: n =
- Page 88 and 89: A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. H 2
- Page 90 and 91: nhiên học sinh cần hiểu kĩ
- Page 92 and 93: M = 24 (Mg) Đáp án A. Ví dụ
- Page 94 and 95: duy nhất, ở đktc). Nếu cho 5
- Page 96 and 97: Bảo toàn electron: 3n + 4n = 2(n
- Page 98 and 99: - Học sinh giải quyết đượ
- Page 100 and 101: PHIẾU HỌC TẬP 2 Câu 1: Cho c
- Page 102 and 103: học tập số 2 và giải thíc
- Page 104 and 105: CHƢƠNG 3 THỰC NGHIỆM SƢ PH
- Page 106 and 107: + Kiểm tra 1 bài 45 phút trư
- Page 108 and 109: Hình 3.1. Đồ thị so sánh đi
- Page 112 and 113: 3.4.2. Phân tích kết quả th
- Page 114 and 115: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1.
- Page 116 and 117: TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ngô Ng
- Page 118 and 119: 26. Lê Xuân Trọng (Tổng Chủ
- Page 120 and 121: □ c. Tự xây dựng Câu 5: HTB
- Page 122 and 123: □ a. Chỉ cần học trên lớ
- Page 124 and 125: sunfat Điểm 1 0,5 0,5 0 2,00 S
- Page 126 and 127: Câu 16: Để thu hồi thủy ng
- Page 128 and 129: A. Dung dịch có màu vàng B. Xu
- Page 130 and 131: * Bài giảng powerpoint * Phiếu
- Page 132 and 133: Tổ chức cho HS thảo luận b
- Page 134 and 135: Mưa axít là hiện tượng mưa
- Page 136 and 137: PHỤ LỤC 6: PHIẾU HỎI HỌC
- Page 138 and 139: a. Chưa tự nhận ra và chưa
- Page 140 and 141: quy định của Luật doanh nghi