Sử dụng bài tập hóa học phần oxi – lưu huỳnh nhằm phát triển năng lực tự học cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông
LINK BOX: https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
DẠNG 2: LƢU HUỲNH - HIĐROSUNFUA - MUỐI SUNFUA<br />
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Lƣu <strong>huỳnh</strong><br />
Ở điều kiện thường, phân tử <strong>lưu</strong> <strong>huỳnh</strong> gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hoá trị với<br />
nhau tạo thành mạch vòng S 8 . Cấu trúc vòng S 8 tương đối bền, nên các phản ứng<br />
của <strong>lưu</strong> <strong>huỳnh</strong> thường diễn ra ở nhiệt độ cao.<br />
+ Tác <strong>dụng</strong> với kim loại và hiđro<br />
Lưu <strong>huỳnh</strong> <strong>oxi</strong> hoá nhiều kim loại và hiđro ở nhiệt độ cao:<br />
Fe + S<br />
o<br />
t<br />
FeS S + H 2<br />
o<br />
t<br />
H 2 S<br />
Lưu <strong>huỳnh</strong> tác <strong>dụng</strong> với thủy ngân ở điều kiện thường:<br />
Hg + S HgS<br />
+ Tác <strong>dụng</strong> với phi kim<br />
Ở nhiệt độ thích hợp, <strong>lưu</strong> <strong>huỳnh</strong> khử được một số phi kim như <strong>oxi</strong>, flo:<br />
S + O 2<br />
+ Tác <strong>dụng</strong> với hợp chất<br />
S + 6HNO 3 (đặc)<br />
S + 2H 2 SO 4 (đặc)<br />
2. Hiđro sunfua<br />
o<br />
t<br />
SO 2 S + 3F 2 SF 6<br />
o<br />
t<br />
H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O<br />
o<br />
t<br />
3SO 2 + 2H 2 O<br />
Hiđro sunfua là khí không màu, mùi trứng thối, rất độc.<br />
+ Tính axit yếu<br />
Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhiđric, là axit rất yếu,<br />
yếu hơn axit cacbonic:<br />
H 2 S + Pb(NO 3 ) 2 PbS (đen) + 2HNO 3<br />
H 2 S + CuSO 4 CuS (đen) + H 2 SO 4<br />
+ Tính khử mạnh<br />
Với O 2 : H 2 S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt:<br />
2H 2 S + 3O 2<br />
o<br />
t<br />
2SO 2 + 2H 2 O<br />
Ở điều kiện thường, dung dịch H 2 S bị <strong>oxi</strong> hoá dần thành S:<br />
2H 2 S + O 2<br />
o<br />
t<br />
2S + 2H 2 O<br />
Với Cl 2 : H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O H 2 SO 4 + 8HCl<br />
52