Sử dụng bài tập hóa học phần oxi – lưu huỳnh nhằm phát triển năng lực tự học cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông
LINK BOX: https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
DẠNG 3: OXIT CỦA LƢU HUỲNH - OLEUM<br />
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
1. Lƣu <strong>huỳnh</strong> đi<strong>oxi</strong>t<br />
Lưu <strong>huỳnh</strong> đi<strong>oxi</strong>t (khí sunfurơ) là chất khí không màu, mùi hắc, có khả <strong>năng</strong> tẩy<br />
màu. Lưu <strong>huỳnh</strong> đi<strong>oxi</strong>t tan nhiều trong nước và là khí độc.<br />
+ Tính axit:<br />
SO 2 + NaOH NaHSO 3<br />
SO 2 + 2NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O<br />
+ Tính khử<br />
0<br />
V2O 5, 450 C<br />
2SO 2 + O 2 <br />
<br />
2SO 3<br />
SO 2 + Br 2 + 2H 2 O 2HBr + H 2 SO 4<br />
5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2 SO 4<br />
+ Tính <strong>oxi</strong> hoá<br />
SO 2 + 2H 2 S 3S + 2H 2 O<br />
SO 2 + 2Mg<br />
+ Điều chế<br />
S + O 2<br />
o<br />
t<br />
2MgO + S<br />
o<br />
t<br />
SO 2<br />
4FeS 2 + 11O 2<br />
o<br />
t<br />
2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
Na 2 SO 3 (rắn) + H 2 SO 4 (đặc)<br />
2. Lƣu <strong>huỳnh</strong> tri<strong>oxi</strong>t - Oleum<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
o<br />
t<br />
Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O<br />
nSO 3 + H 2 SO 4 H 2 SO 4 .nSO 3<br />
(Oleum)<br />
H 2 SO 4 .nSO 3 + nH 2 O (n+1)H 2 SO 4<br />
B. VÍ DỤ - CÂU HỎI BIẾN ĐỔI<br />
Ví dụ <strong>10</strong> (A-12):<br />
Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính <strong>oxi</strong> hoá khi phản ứng với SO 2 ?<br />
A. O 2 , nước brom, dung dịch KMnO 4 . B. H 2 S, O 2 , nước clo.<br />
C. Dung dịch NaOH, <strong>oxi</strong>, nước brom. D. H 2 S, O 2 , nước brom.<br />
Lời giải:<br />
63