Sử dụng bài tập hóa học phần oxi – lưu huỳnh nhằm phát triển năng lực tự học cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông
LINK BOX: https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Với SO 2 : 2H 2 S + SO 2 3S + 2H 2 O<br />
+ Điều chế<br />
FeS + 2HCl FeCl 2 + H 2 S<br />
3. Muối sunfua<br />
Các muối sunfua tan trong nước: Na 2 S, K 2 S, (NH 4 ) 2 S,…<br />
Các muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch HCl, H 2 SO 4<br />
loãng: FeS, ZnS, MnS:<br />
ZnS + 2HCl ZnCl 2 + H 2 S <br />
Các muối sunfua không tan trong nước và các dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng: CuS,<br />
PbS. Với các muối này, có thể tạo ra chúng khi sục khí H 2 S vào dung dịch muối tan<br />
tương ứng:<br />
H 2 S + CuSO 4 CuS + H 2 SO 4<br />
H 2 S + Pb(NO 3 ) 2 PbS + 2HNO 3<br />
B. VÍ DỤ - CÂU HỎI BIẾN ĐỔI<br />
Ví dụ 5:<br />
Lưu <strong>huỳnh</strong> đều thể hiện tính khử khi tác <strong>dụng</strong> với dãy gồm các chất nào sau đây?<br />
A. Fe, O 2 , H 2 SO 4 đặc. B. H 2 , Hg, HNO 3 đặc.<br />
C. H 2 , O 2 , H 2 SO 4 đặc. D. F 2 , O 2 , HNO 3 đặc.<br />
Nhận xét: Để giải <strong>bài</strong> này <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cần biết tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong> của đơn chất <strong>lưu</strong> <strong>huỳnh</strong> và<br />
hiểu các khái niệm về phản ứng <strong>oxi</strong> <strong>hóa</strong> <strong>–</strong> khử, chất khử, chất <strong>oxi</strong> <strong>hóa</strong> từ đó suy đoán ra<br />
đáp án đúng mà không nhất thiết viết phản ứng.<br />
Lời giải:<br />
Loại A, B, C vì khi tác <strong>dụng</strong> với Fe, Hg, H 2 thì S thể hiện tính <strong>oxi</strong> hoá.<br />
Đáp án D. Các phản ứng hoá <strong>học</strong>:<br />
S + 3F 2 SF 6<br />
S + O 2 SO 2<br />
S + 6HNO 3 (đặc) H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O<br />
Câu 5a <strong>–</strong> biến đổi <strong>phát</strong> <strong>triển</strong>: Cho các phản ứng hoá <strong>học</strong>:<br />
(a) SO 2 + 2H 2 S 3S + 2H 2 O<br />
(b) S + 6HNO 3 H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O<br />
(c) 4S + 6NaOH 2Na 2 S + Na 2 S 2 O 3 + 3H 2 O<br />
53