toán. Lời giải: Trong Y: n = n + 2n = 0,01 + 2.0,01 = 0,03 (mol) OH NaOH Ba(OH) 2 n 2+ = 0,01 (mol); n + = 0,01 (mol). Ba Na Nhận thấy: n OH 0,03 = = 1,5 > 1 tạo 2 muối: sunfit và hiđrosunfit. n 0,02 SO2 Tính nhanh số mol SO 3 2 : n = n - n = 0,03 - 0,02 = 0,01 (mol). 2 Nhận thấy: n 2= n 2+ n = n 2= 0,01 (mol). SO 3 OH SO Ba BaSO SO 3 3 3 SO m = 0,01.217 = 2,17 (gam) Đáp án C. Ví dụ 14: Cho 8,45 gam một loại oleum vào nước dư, thu được dung dịch X. Để <strong>trung</strong> hoà 1/<strong>10</strong> dung dịch X cần 20 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum đó là A. H 2 SO 4 .2SO 3 . B. H 2 SO 4 .3SO 3 . C. H 2 SO 4 .4SO 3 . D. H 2 SO 4 .SO 3 . Lời giải: Gọi công thức oleum là H 2 SO 4 .nSO 3 . H 2 SO 4 .nSO 3 + nH 2 O (n+1)H 2 SO 4 2 Mol: a a(n+1) H 2 SO 4 + 2NaOH Na 2 SO 4 + 2H 2 O Mol: a(n+1) 2a(n+1) 2a(n+1) = <strong>10</strong>.0,02.1 a(n+1) = 0,1. Theo <strong>bài</strong> : (98 + 80n)a = 8,45 a = 0,025; n = 3 Oleum là H 2 SO 4 .3SO 3 . Đáp án B. Câu 14a <strong>–</strong> Biến đổi tƣơng đƣơng: Cho 0,015 mol một loại oleum vào nước, thu được 200 ml dung dịch X. Để <strong>trung</strong> hoà X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Phần trăm khối lượng của <strong>lưu</strong> <strong>huỳnh</strong> trong oleum là A. 35,96%. B. 37,21%. C. 37,87%. D. 38,28%. Lời giải: Gọi công thức oleum là H 2 SO 4 .nSO 3 . 67
H 2 SO 4 .nSO 3 + nH 2 O (n+1)H 2 SO 4 Mol: 0,015 0,015(n+1) H 2 SO 4 + 2NaOH Na 2 SO 4 + 2H 2 O Mol: 0,015(n+1) 0,03(n+1) 0,03.(n+1) = 0,2.0,3 n = 1 Oleum là H 2 SO 4 .SO 3 64 %m = .<strong>10</strong>0% = 35,96%. S Đáp án A. 178 68
- Page 1 and 2:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI T
- Page 3 and 4:
LỜI CẢ M ƠN Sau một thời g
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CẢ M ƠN ......
- Page 7 and 8:
2.4.2. Tạo điều kiện thuận
- Page 9 and 10:
DANH MỤC BẢNG Bảng 1.2. Kết
- Page 11 and 12:
MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề
- Page 13 and 14:
- Thăm dò ý kiến của HS sau
- Page 15 and 16:
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ
- Page 17 and 18:
Đỗ Thị Ánh Tuyết (2015), Ph
- Page 19 and 20:
- Tự lực thực hiện một s
- Page 21 and 22:
Tri thức (cá nhân) Hướng d
- Page 23 and 24:
động tích cực các thao tác
- Page 25 and 26:
1.3. Bài tập hóa học 1.3.1. K
- Page 27 and 28:
đánh giá năng lực của HS v
- Page 29 and 30:
Việc học là nhiệm vụ của
- Page 31 and 32:
học và hành động cho học s
- Page 33:
Bảng 1.2. Kết quả điều tra
- Page 37: + Tư liệu internet (các thông
- Page 40: Bảng 1.3. Kết quả điều tra
- Page 44: 5 Biết cách tìm kiếm, khai th
- Page 47 and 48: TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 Trong chư
- Page 49 and 50: Năng lực giải quyết vấn đ
- Page 51 and 52: + Khi nghiên cứu tính chất v
- Page 53 and 54: Điều kiện quan trọng để t
- Page 55 and 56: được nâng cao - đây chính l
- Page 57: Thành tố của NLTH 1.Năng lự
- Page 61: việc học. 10. Suy ngẫm cách
- Page 64 and 65: nhận thức trong hệ thống BT
- Page 66 and 67: Lời giải: 2KMnO 4 2KClO 3 2KNO
- Page 68 and 69: A. 21,30. B. 14,20. C. 24,85. D. 28
- Page 70 and 71: Nhận xét : Bài toán kiểu AB
- Page 72 and 73: Với SO 2 : 2H 2 S + SO 2 3S + 2H
- Page 74 and 75: (1) đúng. (2) sai: Lưu huỳnh t
- Page 76 and 77: X thuộc nhóm VIA Nếu X là O
- Page 78 and 79: 5,6 4,8 n = = 0,1 (mol); n = = 0,15
- Page 80 and 81: A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.
- Page 82 and 83: DẠNG 3: OXIT CỦA LƢU HUỲNH -
- Page 84 and 85: 1 H H O O 2 +2e -2e 2 2 2 Đáp
- Page 88 and 89: A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. H 2
- Page 90 and 91: nhiên học sinh cần hiểu kĩ
- Page 92 and 93: M = 24 (Mg) Đáp án A. Ví dụ
- Page 94 and 95: duy nhất, ở đktc). Nếu cho 5
- Page 96 and 97: Bảo toàn electron: 3n + 4n = 2(n
- Page 98 and 99: - Học sinh giải quyết đượ
- Page 100 and 101: PHIẾU HỌC TẬP 2 Câu 1: Cho c
- Page 102 and 103: học tập số 2 và giải thíc
- Page 104 and 105: CHƢƠNG 3 THỰC NGHIỆM SƢ PH
- Page 106 and 107: + Kiểm tra 1 bài 45 phút trư
- Page 108 and 109: Hình 3.1. Đồ thị so sánh đi
- Page 110 and 111: Bảng 3.5. Phân loại kết qu
- Page 112 and 113: 3.4.2. Phân tích kết quả th
- Page 114 and 115: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1.
- Page 116 and 117: TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ngô Ng
- Page 118 and 119: 26. Lê Xuân Trọng (Tổng Chủ
- Page 120 and 121: □ c. Tự xây dựng Câu 5: HTB
- Page 122 and 123: □ a. Chỉ cần học trên lớ
- Page 124 and 125: sunfat Điểm 1 0,5 0,5 0 2,00 S
- Page 126 and 127: Câu 16: Để thu hồi thủy ng
- Page 128 and 129: A. Dung dịch có màu vàng B. Xu
- Page 130 and 131: * Bài giảng powerpoint * Phiếu
- Page 132 and 133: Tổ chức cho HS thảo luận b
- Page 134 and 135: Mưa axít là hiện tượng mưa
- Page 136 and 137:
PHỤ LỤC 6: PHIẾU HỎI HỌC
- Page 138 and 139:
a. Chưa tự nhận ra và chưa
- Page 140 and 141:
quy định của Luật doanh nghi