29.11.2017 Views

Sử dụng bài tập hóa học phần oxi – lưu huỳnh nhằm phát triển năng lực tự học cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông

LINK BOX: https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

nhiên <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cần hiểu kĩ về sự phân loại phản ứng cũng như tính chất <strong>hóa</strong> <strong>học</strong><br />

của các chất.<br />

Lời giải:<br />

2FeSO 4 + 2H 2 SO 4<br />

0<br />

t<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 2H 2 O (*)<br />

0<br />

t<br />

2AgNO 3 + H 2 SO 4 Ag 2 SO 4 <br />

+ 2HNO 3<br />

0<br />

t<br />

Na 2 SO 3 + 2H 2 SO 4 2NaHSO 4 + SO 2 <br />

+ H 2 O<br />

0<br />

t<br />

H 2 S + 3H 2 SO 4 4SO 2 + 4H 2 O (*)<br />

0<br />

t<br />

8HI + H 2 SO 4 4I 2 + H 2 S + 4H 2 O (*)<br />

2Fe 3 O 4 + <strong>10</strong>H 2 SO 4<br />

0<br />

t<br />

3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + <strong>10</strong>H 2 O (*)<br />

0<br />

t<br />

Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />

Đáp án C.<br />

Câu 15b <strong>–</strong> Biến đổi tƣơng đƣơng:Cho các chất rắn riêng biệt: CaF 2 , NaCl, KBr, S,<br />

Na 2 SO 3 , FeSO 4 tác <strong>dụng</strong> với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản<br />

ứng <strong>oxi</strong> hoá - khử là<br />

Lời giải:<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

CaF 2 + H 2 SO 4 (đặc)<br />

o<br />

250 C<br />

2HF + CaSO 4<br />

NaCl (rắn) + H 2 SO 4 (đặc) NaHSO 4 + HCl <br />

2KBr + 2H 2 SO 4<br />

0<br />

t<br />

K 2 SO 4 + Br 2 + SO 2 <br />

+ 2H 2 O (*)<br />

0<br />

t<br />

S + 2H 2 SO 4 3SO 2 + 2H 2 O (*)<br />

0<br />

t<br />

Na 2 SO 3 + 2H 2 SO 4 2NaHSO 4 + SO 2 <br />

+ H 2 O<br />

2FeSO 4 + 2H 2 SO 4<br />

Đáp án D.<br />

0<br />

t<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 2H 2 O (*)<br />

Câu 15c <strong>–</strong> Biến đổi <strong>phát</strong> <strong>triển</strong>: Cho dãy các chất rắn riêng biệt: FeS 2 , Cu, Na 2 SO 3 ,<br />

FeSO 4 , S, Fe 2 O 3 . Số chất trong dãy khi tác <strong>dụng</strong> với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng<br />

tạo ra SO 2 là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Lời bình: Ngoài những phản ứng oxh <strong>–</strong> khử như các câu trên tạo SO 2 thì ở đây cài<br />

thêm phản ứng không phải là oxh <strong>–</strong> khử nhưng vẫn tạo SO 2 , <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> không để ý<br />

có thể mắc bẫy.<br />

71

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!