Sử dụng bài tập hóa học phần oxi – lưu huỳnh nhằm phát triển năng lực tự học cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông
LINK BOX: https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/ua4svnpwb2u2l4v344qks8d506oyo3la
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1aKZtjgmRz571bdMVcblNBKQ5FYv0cCnw/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
n<br />
n<br />
H2<br />
HS 2<br />
34 - 18 16 1 0,05<br />
= = =<br />
2 - 18 16 1 0,05<br />
S H2S<br />
n = n = 0,05 (mol) m = 1,6 (gam)<br />
S<br />
<br />
m = 8,1 - 1,6 = 6,5 (gam)<br />
M<br />
M = 65 (Zn) Đáp án B.<br />
Câu 9b <strong>–</strong> Biến đổi <strong>phát</strong> <strong>triển</strong>: Hỗn hợp X gồm Fe và Zn. Nung nóng 2,42 gam X<br />
với bột S (không có <strong>oxi</strong>), thu được 4,02 gam chất rắn Y. Hoà tan Y vào dung dịch<br />
H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí SO 2 (sản phẩm khử<br />
duy nhất, ở đktc). Cô cạn Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 12,02. B. 7,22. C. 9,62. D. 16,82.<br />
Lời bình: Đoạn đầu của <strong>bài</strong> toán (kim loại tác <strong>dụng</strong> với <strong>lưu</strong> <strong>huỳnh</strong>) giữ nguyên, nối thêm<br />
<strong>phần</strong> rắn thu được tác <strong>dụng</strong> với H 2 SO 4 đặc, khi đó <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cần vận <strong>dụng</strong> : Quy đổi,<br />
bảo toàn electron để giải.<br />
Lời giải:<br />
Bảo toàn khối lượng:<br />
m = 4,02 - 2,42 = 1,6 (gam)<br />
S<br />
<br />
Quy đổi Y thành: X (Fe, Zn) và S (0,05 mol).<br />
n = 0,05 (mol).<br />
S<br />
Khi <strong>cho</strong> Y + H 2 SO 4 : X Muối sunfat; S SO 2 .<br />
Quá trình <strong>oxi</strong> hoá:<br />
Fe <br />
+3<br />
Fe + 3e; Zn +2<br />
Zn + 2e; S SO 2 + 4e<br />
Quá trình khử: +6<br />
S + 2e SO 2<br />
Bảo toàn electron: n + 4n = 2(n n )<br />
e (X) S SO2<br />
S<br />
Số mol gốc SO 2 <br />
trong muối =<br />
4<br />
m =<br />
<br />
n = 2n 6n = 0,1.<br />
e (X) SO2<br />
S<br />
1 n<br />
e (X) = 0,05 (mol).<br />
2<br />
m + m<br />
X SO 2 = 2,42 + 0,05.96 = 7,22 Đáp án B.<br />
4<br />
Sai lầm: n = n - n = 0,15<br />
SO<br />
2(X) SO2<br />
S n = 2n = 0,3<br />
e (X) SO2<br />
m =<br />
m + m<br />
X SO<br />
= 2,42 + 0,15.96 = 16,82 2-<br />
Chọn D.<br />
4<br />
Câu 9c <strong>–</strong> Biến đổi <strong>phát</strong> <strong>triển</strong>: Nung nóng 3,2 gam bột Cu với bột <strong>lưu</strong> <strong>huỳnh</strong>, sau một<br />
thời gian thu được hỗn hợp Y gồm Cu, Cu 2 S, CuS và S. Hoà tan Y trong dung dịch<br />
H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư) thoát ra 2,8 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol<br />
H 2 SO 4 đã phản ứng là:<br />
60