A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15. Lời bình: Thay đổi kim loại, thay đổi câu hỏi, tuy nhiên cách giải quyết cơ bản không thay đổi (lặp <strong>–</strong> bắt trước), cài thêm ý bảo toàn nguyên tố <strong>lưu</strong> <strong>huỳnh</strong>. Lời giải: 3,2 2,8 n = = 0,05 (mol); n Cu SO 2 = = 0,125 (mol). 64 22,4 Quy đổi Y thành: Cu (0,1 mol) và S (a mol). Quá trình <strong>oxi</strong> hoá: Cu Quá trình khử: +6 S + 2e SO 2 +2 Cu + 2e; S SO 2 + 4e Bảo toàn electron: 2n + 4n = 2(n - a) Cu S SO2 2.0,05 + 4a = 2(0,125 - a). a = 0,025. Bảo toàn nguyên tố S: n + n = n + n S H2SO4 CuSO4 SO2 n = 0,05 + 0,125 - 0,025 = 0,15 (mol) H2SO Đáp án D. 4 Sai lầm: Viết phương trình <strong>hóa</strong> <strong>học</strong>, lập hệ giải Câu 9d <strong>–</strong> Biến đổi <strong>phát</strong> <strong>triển</strong>: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1). Nung nóng 3,6 gam X với bột S, thu được m gam chất rắn Y. Cho Y tác <strong>dụng</strong> với dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,72 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 5,2. B. 2,4. C. 6,0. D. 6,8. Lời giải: Hỗn hợp X: Fe (0,03 mol) và Cu (0,03 mol). Quá trình <strong>oxi</strong> hoá: Fe +3 Fe + 3e; Cu +2 Cu + 2e; S SO 2 + 4e. Quá trình khử: +6 S + 2e SO 2 Bảo toàn electron: 3n + 2n + 4n = 2(n - n ) Fe Cu S SO2 S 3.0,03 + 2.0,03 + 4n S = 2(0,3 - n S ) n S = 0,075 (mol). m S = 0,075.32 = 2,4 (gam) m = 3,6 + 2,4 = 6,0 (gam) Đáp án C. Câu 9e <strong>–</strong> Biến đổi <strong>phát</strong> <strong>triển</strong>: Cho m gam hợp chất FeS x phản ứng vừa đủ với 0,35 mol H 2 SO 4 , thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 8,4 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S +6 ). Giá trị của m là 61
A. 4,4. B. 6,0. C. 2,2. D. 8,0. Lời giải: Quy đổi FeS x thành : Fe (a mol) và S (b mol). Bảo toàn nguyên tố S: n + n = 3n + n S (FeS x ) H2SO4 Fe 2 (SO 4 ) 3 SO2 b + 0,35 = 3.0,5a + 0,375 b - 1,5a = 0,025. Bảo toàn electron: 3n + 4n = 2(n - n ) Fe S SO2 S 3a + 6b = 0,75 a = 0,05; b = 0,1 n Fe : n S = 0,05 : 0,1 = 1 : 2 FeS 2 . m = 0,05.120 = 6,0 (gam). Đáp án B. 62
- Page 1 and 2:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI T
- Page 3 and 4:
LỜI CẢ M ƠN Sau một thời g
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CẢ M ƠN ......
- Page 7 and 8:
2.4.2. Tạo điều kiện thuận
- Page 9 and 10:
DANH MỤC BẢNG Bảng 1.2. Kết
- Page 11 and 12:
MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề
- Page 13 and 14:
- Thăm dò ý kiến của HS sau
- Page 15 and 16:
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ
- Page 17 and 18:
Đỗ Thị Ánh Tuyết (2015), Ph
- Page 19 and 20:
- Tự lực thực hiện một s
- Page 21 and 22:
Tri thức (cá nhân) Hướng d
- Page 23 and 24:
động tích cực các thao tác
- Page 25 and 26:
1.3. Bài tập hóa học 1.3.1. K
- Page 27 and 28:
đánh giá năng lực của HS v
- Page 29 and 30: Việc học là nhiệm vụ của
- Page 31 and 32: học và hành động cho học s
- Page 33: Bảng 1.2. Kết quả điều tra
- Page 37: + Tư liệu internet (các thông
- Page 40: Bảng 1.3. Kết quả điều tra
- Page 44: 5 Biết cách tìm kiếm, khai th
- Page 47 and 48: TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 Trong chư
- Page 49 and 50: Năng lực giải quyết vấn đ
- Page 51 and 52: + Khi nghiên cứu tính chất v
- Page 53 and 54: Điều kiện quan trọng để t
- Page 55 and 56: được nâng cao - đây chính l
- Page 57: Thành tố của NLTH 1.Năng lự
- Page 61: việc học. 10. Suy ngẫm cách
- Page 64 and 65: nhận thức trong hệ thống BT
- Page 66 and 67: Lời giải: 2KMnO 4 2KClO 3 2KNO
- Page 68 and 69: A. 21,30. B. 14,20. C. 24,85. D. 28
- Page 70 and 71: Nhận xét : Bài toán kiểu AB
- Page 72 and 73: Với SO 2 : 2H 2 S + SO 2 3S + 2H
- Page 74 and 75: (1) đúng. (2) sai: Lưu huỳnh t
- Page 76 and 77: X thuộc nhóm VIA Nếu X là O
- Page 78 and 79: 5,6 4,8 n = = 0,1 (mol); n = = 0,15
- Page 82 and 83: DẠNG 3: OXIT CỦA LƢU HUỲNH -
- Page 84 and 85: 1 H H O O 2 +2e -2e 2 2 2 Đáp
- Page 86 and 87: toán. Lời giải: Trong Y: n =
- Page 88 and 89: A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. H 2
- Page 90 and 91: nhiên học sinh cần hiểu kĩ
- Page 92 and 93: M = 24 (Mg) Đáp án A. Ví dụ
- Page 94 and 95: duy nhất, ở đktc). Nếu cho 5
- Page 96 and 97: Bảo toàn electron: 3n + 4n = 2(n
- Page 98 and 99: - Học sinh giải quyết đượ
- Page 100 and 101: PHIẾU HỌC TẬP 2 Câu 1: Cho c
- Page 102 and 103: học tập số 2 và giải thíc
- Page 104 and 105: CHƢƠNG 3 THỰC NGHIỆM SƢ PH
- Page 106 and 107: + Kiểm tra 1 bài 45 phút trư
- Page 108 and 109: Hình 3.1. Đồ thị so sánh đi
- Page 110 and 111: Bảng 3.5. Phân loại kết qu
- Page 112 and 113: 3.4.2. Phân tích kết quả th
- Page 114 and 115: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1.
- Page 116 and 117: TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ngô Ng
- Page 118 and 119: 26. Lê Xuân Trọng (Tổng Chủ
- Page 120 and 121: □ c. Tự xây dựng Câu 5: HTB
- Page 122 and 123: □ a. Chỉ cần học trên lớ
- Page 124 and 125: sunfat Điểm 1 0,5 0,5 0 2,00 S
- Page 126 and 127: Câu 16: Để thu hồi thủy ng
- Page 128 and 129: A. Dung dịch có màu vàng B. Xu
- Page 130 and 131:
* Bài giảng powerpoint * Phiếu
- Page 132 and 133:
Tổ chức cho HS thảo luận b
- Page 134 and 135:
Mưa axít là hiện tượng mưa
- Page 136 and 137:
PHỤ LỤC 6: PHIẾU HỎI HỌC
- Page 138 and 139:
a. Chưa tự nhận ra và chưa
- Page 140 and 141:
quy định của Luật doanh nghi