21.03.2019 Views

TUYỂN TẬP 55 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI

https://app.box.com/s/wyr5vs3gnl5iy5ecdmf04n6iftsb35s5

https://app.box.com/s/wyr5vs3gnl5iy5ecdmf04n6iftsb35s5

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Facebook “Nhóm Toán và LaTeX”<br />

<strong>10</strong>TS19-DaNang-TL.tex<br />

L A TEX hóa: Cô Mai Sương & Phản biện: Thầy Nguyễn Kim Đông<br />

41 Đề thi tuyển sinh lớp <strong>10</strong> năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong>, thành phố Đà<br />

Nẵng<br />

Bài 1. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức A =<br />

Lời giải.<br />

A =<br />

Bài 2. Cho a ≥ 0, a ≠ 4. Chứng minh<br />

1<br />

2 − √ 3 .<br />

1<br />

2 − √ 3 = 2 + √ 3<br />

4 − 3 = 2 + √ 3.<br />

√ a<br />

√ + 2(√ a − 2)<br />

= 1.<br />

a + 2 a − 4<br />

Lời giải.<br />

√ a<br />

√ + 2(√ √ √ √<br />

a − 2) a( a − 2) + 2( a − 2)<br />

=<br />

a + 2 a − 4<br />

a − 4<br />

⎧<br />

⎪⎨ x + 2y = 14<br />

Bài 3. Giải hệ phương trình<br />

⎪⎩ 2x + 3y = 24.<br />

Lời ⎧ giải.<br />

⎪⎨ x + 2y = 14<br />

⎪⎩ 2x + 3y = 24.<br />

⎧<br />

⎪⎨ 2x + 4y = 28<br />

⇔<br />

⎪⎩ 2x + 3y = 24.<br />

Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (6; 4).<br />

Bài 4. Giải phương trình 4x + 3<br />

x − 1 = 11.<br />

Lời giải.<br />

Điều kiện: x ≠ 1.<br />

4x + 3<br />

4x(x − 1) + 3<br />

= 11 ⇔ =<br />

x − 1 x − 1<br />

∆ = (−15) 2 − 4 · 4 · 14 = 1 > 0.<br />

Suy ra<br />

⎧<br />

⎪⎨ y = 4<br />

⇔<br />

⎪⎩ 2x + 3y = 24.<br />

11(x − 1)<br />

x − 1<br />

= a − 2√ a + 2 √ a − 4<br />

a − 4<br />

⎧<br />

⎪⎨ y = 4<br />

⇔<br />

⎪⎩ 2x + 3 · 4 = 24.<br />

= a − 4<br />

a − 4 = 1.<br />

⎧<br />

⎪⎨ y = 4<br />

⇔<br />

⎪⎩ x = 6.<br />

⇔ 4x 2 − 4x + 3 = 11x − 11 ⇔ 4x 2 − 15x + 14 = 0.<br />

x 1 = 15 + 1<br />

2 · 4 = 2 (chọn); x 2 = 15 − 1<br />

2 · 4 = 7 (chọn).<br />

4<br />

ß<br />

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = 2; 7 <br />

. □<br />

4<br />

Bài 5. Vẽ đồ thị của các hàm số y = − 1 2 x2 và y = x − 4 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Gọi A và B<br />

là các giao điểm của đồ thị hai hàm số trên. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB,<br />

với O là gốc tọa độ (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cen-ti-mét).<br />

Lời giải.<br />

□<br />

□<br />

□<br />

• y = − 1 2 x2 x −4 −2 0 2 4<br />

y = − 1 2 x2 −8 −2 0 −2 −8<br />

184

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!