16.11.2017 Views

[SÁCH THAM KHẢO - FULLTEXT] TOÁN HỌC MOON.VN - TẬP 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - CHƯƠNG 1 HÀM SỐ

LINK BOX: https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3x<br />

−1<br />

Ví dụ 3: Biết rằng đường thẳng y = 2x<br />

− 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt<br />

x + 1<br />

A và B . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB .<br />

1 1<br />

A. M ⎛<br />

⎜ ; −<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎝ 3 3 ⎠<br />

Lời giải<br />

Trang254<br />

1<br />

B. M ⎛<br />

⎜<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

3x<br />

−1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2x<br />

− 1 =<br />

x + 1<br />

C. M ( 0; − 1)<br />

D. M ( 1;1)<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

⎡x = 0 ⇒ y = −1⇒ A 0; −1<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⇔<br />

2<br />

⎢<br />

⎩⎪<br />

( 2x − 1)( x + 1)<br />

= 3x −1 ⎩2x − 2x = 0 ⎣⎢<br />

x = 1⇒ y = 1⇒<br />

B 1;1<br />

⎛ 0 + 1 − 1+<br />

1⎞ ⎛ 1 ⎞<br />

Do đó tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là ⎜ ; ⎟ = ⎜ ;0⎟<br />

⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />

Chọn B<br />

3x<br />

−1<br />

Ví dụ 4: Biết rằng đường thẳng y = 2x<br />

− 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt<br />

x + 1<br />

A và B . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB,<br />

với O là gốc tọa độ<br />

1<br />

A. G ⎛<br />

⎜ −<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Lời giải<br />

1<br />

B. G ⎛<br />

⎜<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

3x<br />

−1<br />

Phương trình hoành độ giao điểm 2x<br />

− 1 =<br />

x + 1<br />

1<br />

C. G ⎛<br />

⎜ −<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 2 ⎠<br />

( )<br />

( )<br />

⎧⎪<br />

x ≠ −1 ⎧x<br />

≠ −1<br />

⎡x = 0 ⇒ y = −1⇒ A 0; −1<br />

⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

⇔<br />

2<br />

⎢<br />

⎩⎪<br />

( 2x − 1)( x + 1)<br />

= 3x −1 ⎩2x − 2x = 0 ⎣⎢<br />

x = 1⇒ y = 1⇒<br />

B 1;1<br />

⎛ 0 + 1+ 0 0 − 1+<br />

1⎞ ⎛ 1 ⎞<br />

Do đó tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là ⎜ ; ⎟ = ⎜ ;0⎟<br />

⎝ 3 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />

Chọn D<br />

1<br />

D. G ⎛<br />

⎜<br />

⎞ ;0 ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Ví dụ 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( C ) của hàm số<br />

cắt đường thẳng y = x − m tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của ( C )<br />

A. m > 1<br />

B. − 1 < m < 1 C. m = ∅ D. m ∈ R<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x 3<br />

y = +<br />

x + 1<br />

x + 3 ⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + 1 ⎪⎩<br />

⎪⎩<br />

Trang255<br />

( x − m)( x + 1) = x + 3 x 2 − mx − m − 3 = 0 ( 1)<br />

Ta có d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt ( 1)<br />

( )<br />

2<br />

( ) m( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = m − −m − > ⎧ m + + ><br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác − 1<br />

( )<br />

⎪ 4 3 0 ⎪ 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m ∈ R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt x1;<br />

x<br />

2<br />

khác − 1 thỏa mãn<br />

YCBT ( 1)<br />

( x + 1)( x + 1) < 0 ⇔ x x + x + x + 1 < 0 ( 2)<br />

1 2 1 2 1 2<br />

Do<br />

1 2<br />

(*)<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

x ; x là hai nghiệm của (1) nên theo hệ thức Viet, ta có ⎨<br />

⎩x x = −m<br />

−<br />

Khi đó ( )<br />

Chọn D<br />

Nhận xét<br />

1 2<br />

3<br />

2 ⇔ −m − 3 + m + 1 < 0 ⇔ m ∈ R , kết hợp với (*) ta được m ∈ R thỏa mãn<br />

Nếu thay yêu cầu thuộc hai nhánhcủa (C) thành thuộc cùng một nhánh của (C) thì ta<br />

chỉ cần chuyển ( x + 1)( x + 1)<br />

< 0 thành ( x )( x )<br />

1 2<br />

Ví dụ 6: Cho hàm số y<br />

thẳng d : y x m<br />

= − cắt ( )<br />

x + 3<br />

x 1<br />

Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />

= +<br />

có đồ thị ( )<br />

+ 1 + 1 > 0. Tương tự như trên thì m = ∅<br />

1 2<br />

C Biết rằng mỗi giá trị âm của m là m<br />

0<br />

để đường<br />

2 2<br />

C tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1;<br />

x2<br />

thỏa mãn x1 + x2 = 14.<br />

26 41 41 16 16<br />

5<br />

A. − < m < − B. − < m < − C. − < m < − 3 D. − < m < 0<br />

5 10 10 5 5<br />

2<br />

Lời giải<br />

Phương trình hoành độ giao điểm<br />

x + 3 ⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

⎪⎧<br />

x ≠ −1<br />

x − m = ⇔ ⎨<br />

⇔ ⎨<br />

x + 1 ⎪⎩<br />

⎪⎩<br />

( x − m)( x + 1) = x + 3 x 2 − mx − m − 3 = 0 ( 1)<br />

Ta có d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt ( 1)<br />

( )<br />

2<br />

( ) m( ) m<br />

2 2<br />

⎧∆ = − − − > ⎧ + + ><br />

⇔ có hai nghiệm phân biệt khác − 1<br />

( )<br />

⎪ m 4 m 3 0 ⎪ m 2 8 0<br />

⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m ∈ R<br />

⎪⎩<br />

− 1 − − 1 − − 3 ≠ 0 ⎪⎩<br />

m ∈ R<br />

Do<br />

1 2<br />

(*)<br />

⎧x1 + x2<br />

= m<br />

x ; x là hai nghiệm của (1) nên theo hệ thức Viet, ta có ⎨<br />

⎩x x = −m<br />

−<br />

1 2<br />

3<br />

BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!