[SÁCH THAM KHẢO - FULLTEXT] TOÁN HỌC MOON.VN - TẬP 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - CHƯƠNG 1 HÀM SỐ
LINK BOX: https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
m x − 4<br />
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận<br />
mx −1<br />
đi qua điểm A ( 1; 4)<br />
A. m = 1<br />
B. m = 2<br />
C. m = 3<br />
D. m = 4<br />
Câu 21: Giả sử ( ; )<br />
Trang166<br />
M x y là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ nhất (của mặt<br />
0 0<br />
2<br />
x + 1<br />
phẳng tọa độ) với tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . Tính x0 + y0<br />
x<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8<br />
2<br />
3x<br />
− 4x<br />
+ 5<br />
Câu 22: Cho hàm số y =<br />
. Đồ thị hàm số đã cho có các đường tiệm cận nào?<br />
3x x −1<br />
( )<br />
A. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang B. Chỉ có tiệm cận đứng<br />
C. Chỉ có tiệm cận ngang D. Không có tiệm cận<br />
2<br />
x − 2x<br />
+ 2<br />
Câu 23: Đồ thị hàm số y =<br />
có mấy đường tiệm cận:<br />
2 2<br />
x − 2mx + m −1<br />
A. 1 B. 2 C. 2 D. 4<br />
Câu 24: Gọi a, b,<br />
c lần lượt là số đường tiệm cận của đồ thị hàm số sau:<br />
y =<br />
17<br />
+ − ; x − 2<br />
y = . Nhận định nào sau đây là đúng ?<br />
2x<br />
+ 1<br />
2<br />
4x<br />
x 2<br />
y =<br />
x + 3<br />
;<br />
x + 4<br />
A. b > c > a B. b > a > c C. a > c > b D. c > a > b<br />
Câu 25: Cho hàm số<br />
mx + 1<br />
y = . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 3 và có tiệm cận<br />
x + n<br />
ngang và đi qua điểm A ( 2;5)<br />
thì phương trình hàm số là:<br />
− 2x<br />
+ 1<br />
A.<br />
x − 3<br />
− 3x<br />
+ 1<br />
B.<br />
x − 3<br />
− 5x<br />
+ 1<br />
C.<br />
x − 3<br />
Câu 26: Đường thẳng x = a được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị nếu:<br />
D. 3 x + 1<br />
x − 3<br />
A. lim ( ) = B. lim ( ) = 0 C. lim ( ) = D. lim ( )<br />
f x a<br />
x →0<br />
f x<br />
x→a Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
số.<br />
f x a<br />
x →∞<br />
f x = ∞<br />
x → a<br />
A. Đồ thị hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số lớn hơn bậc của mẫu số.<br />
B. Đồ thị hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số không lớn hơn bậc của mẫu<br />
C. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận ngang.<br />
D. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận đứng.<br />
Câu 28: Cho hàm số y =<br />
Trang167<br />
x<br />
. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
x − 9<br />
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = ± 3 và 2 đường tiệm cận ngang là y = ± 1<br />
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = ± 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />
C. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 3 và 1 đường tiệm cận ngang là y = 1<br />
D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 3 và không có tiệm cận ngang.<br />
4 2<br />
Câu 29: Đồ thị hàm số y = x − 2x<br />
+ 5 có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 30: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = 2 là 1 đường tiệm cận?<br />
3x<br />
− 2x<br />
+ 1<br />
A. y = B. y =<br />
x − 2<br />
2 − x<br />
2x<br />
−1<br />
C. y =<br />
2 − x<br />
Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm cận ngang?<br />
x −1<br />
A. y =<br />
2x<br />
+ 3<br />
x + 1<br />
B. y =<br />
2<br />
x − 2x<br />
+ 1<br />
C. y =<br />
Câu 32: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?<br />
x −1<br />
x − 2<br />
A. y = B. y =<br />
x +<br />
2<br />
2<br />
x − x + 1<br />
2<br />
x + 2<br />
x − 3<br />
x + 2<br />
C. y =<br />
2<br />
x − x + 1<br />
Câu 33: Gọi A là 1 điểm thuộc đồ thị hàm số y ( C)<br />
2 đường tiệm cận của ( )<br />
C . Giá trị nhỏ nhất của S là:<br />
D. y = x − 2<br />
3 2<br />
D. y = x − 3x<br />
− 1<br />
D. y =<br />
x −1<br />
( x + 2) 2<br />
x + 3<br />
= . Gọi S tổng khoảng cách từ A đến<br />
x − 3<br />
A. 6 B. 2 6 C. 6 D. 12<br />
Câu 34: Cho hàm số y<br />
x + 2<br />
x 2<br />
= −<br />
, có đồ thị ( )<br />
C . Gọi ,<br />
P Q là 2 điểm phân biệt nằm trên ( C )<br />
sao cho tổng khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng<br />
PQ là:<br />
A. 4 2 B. 5 2 C. 4 D. 2 2<br />
x − 2<br />
Câu 35: Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 1 đường<br />
2<br />
x − 4x + m<br />
tiệm cận đứng?<br />
A. m = 4<br />
B. m ≥ 4<br />
C. m < 4<br />
D. m = ∅<br />
BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial