[SÁCH THAM KHẢO - FULLTEXT] TOÁN HỌC MOON.VN - TẬP 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - CHƯƠNG 1 HÀM SỐ
LINK BOX: https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ 6:Cho hàm số y<br />
Trang272<br />
x − 2<br />
x 1<br />
= , có đồ thị ( C ) . Gọi ( )<br />
+<br />
d là tiếp tuyến tại giao điểm của<br />
( C)<br />
vàOx , d2<br />
là tiếp tuyến tại giao điểm của ( C ) vàOy . Giao điểm của ( d<br />
1 ) và ( d1<br />
)<br />
A. M ( −1; − 1 ).<br />
B. M ( 1;1 ).<br />
C. M ( − 1;1 ).<br />
D. M ( − )<br />
Lời giải<br />
x − 2 3<br />
Ta có y = suy ra y ' = > 0, ∀x<br />
≠ −1.<br />
x + 1 x + 1<br />
( ) 2<br />
= ∩ Ox suy ra 2;0 ⇒ ' 2 = 1 2 = 0.<br />
3<br />
+) Gọi A ( C) A( ) y ( ) và y ( )<br />
Phương trình tiếp tuyến<br />
1<br />
d là ( )<br />
+) Gọi ( ) ( ) ( )<br />
1<br />
1<br />
d1<br />
: y = x − 2 ⇔ x − 3y<br />
− 2 = 0.<br />
3<br />
B = C ∩ Oysuy ra B 0; −2 ⇒ y ' 0 = 3và<br />
y0 = − 2.<br />
Phương trình tiếp tuyên d<br />
2<br />
là d : y = 3x − 2 ⇔ 3x − y − 2 = 0.<br />
2<br />
⎧x − 3y = 2 ⎧x<br />
= −1<br />
∩ ; ⇒ ⎨ ⇔ ⎨ .<br />
⎩3x − y = 2 ⎩ y = −1<br />
Vậy d d M ( x y)<br />
Chọn A<br />
1 2<br />
1<br />
2<br />
4 2<br />
Ví dụ 7:Cho hàm số y = x − ( m + 1)<br />
x + m − 2 ,có đồ thị ( )<br />
số m để tiếp tuyến của đồ thị ( C)<br />
tại x = − 2 đi qua gốc tọa độ O ( )<br />
1; 1 .<br />
là<br />
C . Tìm giá trị thực của tham<br />
0;0 .<br />
12 22 16 32<br />
A. m = .<br />
B. m = .<br />
C. m = .<br />
D. m = .<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Lời giải<br />
⎧ ⎪y<br />
'( 2)<br />
= 4m<br />
−12<br />
−<br />
y = x − 2 m + 1 x ⎨<br />
.<br />
⎪⎩ y ( − 2) = 8 − 4( m + 1)<br />
+ m − 2 = 2 − 3 m<br />
3<br />
Ta có ( )<br />
⇒ Phương trình tiếp tuyến đồ thị ( C)<br />
tại x = − 2 là y = ( m − )( x + ) + − m ( d )<br />
Theo bài ra, ta có ( ) ( ) ( )<br />
Chọn B<br />
Ví dụ 8:Cho hàm số y<br />
4 12 2 2 3 .<br />
22<br />
O 0;0 ∈ d suy ra 0 = 2 4m − 12 + 2 − 3 m ⇔ m = .<br />
5<br />
x + 1<br />
x m<br />
= −<br />
, có đồ thị ( )<br />
tại giao điểm của đồ thị và trục Oy đi qua điểm A( − 1;2 ).<br />
C . Tìm giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến<br />
1 1<br />
A. m = ± 1.<br />
B. m = ± 2.<br />
C. m = ± . D. m = ± .<br />
2<br />
2<br />
Lời giải<br />
x + 1 m + 1<br />
Ta có y = suy ra y ' = − , ∀x ≠ m.<br />
x − m x − m<br />
Trang273<br />
( ) 2<br />
⎛ 1 ⎞<br />
m + 1<br />
M = C ∩ Oysuy ra M ⎜ 0; − ⎟ → y ' 0 = − , ∀m<br />
≠ 0.<br />
⎝ 2 ⎠<br />
m<br />
Điểm ( ) ( )<br />
2<br />
m + 1 1<br />
2<br />
m m<br />
⇒ Phương trình tiếp tuyến đồ thị ( C)<br />
tại M là y = − x − ( d )<br />
Theo bài ra, ta có ( ) ( )<br />
Chọn C<br />
m + 1 1 1<br />
A − ∈ d suy ra = − ⇔ m = ⇔ m = ±<br />
m m<br />
2<br />
2<br />
1;2 2 2 1 .<br />
2<br />
Ví dụ 9:Cho hàm số y = x 3 − 2mx 2 + x − 2m<br />
( 1 ).<br />
Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số ( 1 )<br />
với trụ hoành, tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( 1)<br />
tại A cắt trục tung tại B . Tìm giá trị của tham<br />
số m để diện tích tam giác OAB bằng 1 , trong đó O là gốc tọa độ.<br />
1<br />
A. m = ± 1<br />
B. m = ± C. m = 2<br />
D. m = − 1<br />
2<br />
Lời giải<br />
Phương trình hoành độ giao điểm<br />
( )( ) ( )<br />
3 2 2<br />
x − mx + x − m ⇔ x − m x + = ⇔ x = m ⇒ A m<br />
2 2 2 1 0 2 2 ;0<br />
Ta có ( ) ( ) 2<br />
y x mx y m m m m m<br />
' = 3 2 − 4 + 1 ⇒ ' 2 = 3. 2 − 4 .2 + 1 = 4 2 + 1.<br />
Phương trình tiếp tuyến đồ thị ( 1)<br />
tại điểm A là y = ( m 2 + )( x − m)<br />
⎧⎪ x = 0<br />
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ ⎨ 2<br />
⎪⎩<br />
y = 4m + 1 x − 2m<br />
( )( )<br />
4 1 2 .<br />
.<br />
3<br />
( )<br />
⇒ B 0; −8m − 2 m .<br />
Do tam giác OAB vuông tại O nên A∆ OAB<br />
= OA. OB ⇔ 1 = 8m + 2 m ⇔ m = ± .<br />
2<br />
Chọn B<br />
Ví dụ 10:: Gọi ( d ) là tiẽp tuyên cùa đô thị hàm số ( C )<br />
4 2 1<br />
2x<br />
− 3<br />
: y = tại M cắt các dường<br />
x − 2<br />
tiệm cận của đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A,<br />
B . Tính diện tích nhỏ nhất của đường<br />
tròn ngoại tiếp tam giác IAB , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận.<br />
BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial