[SÁCH THAM KHẢO - FULLTEXT] TOÁN HỌC MOON.VN - TẬP 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - CHƯƠNG 1 HÀM SỐ
LINK BOX: https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
x ⎛ 60 − x ⎞ 60<br />
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có S = + ⎜ ⎟ ≥<br />
4π<br />
⎝ 4 ⎠ 4π<br />
+ 16<br />
x 60 − x 60π<br />
Dấu "=" xảy ra khi = → x =<br />
4π<br />
16 4 + π<br />
Chọn B<br />
Ví dụ 11: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều<br />
rộng 6 cm . Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh<br />
được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối thiểu<br />
của nếp gấp là bao nhiêu?<br />
9 3<br />
A. min L = 6 2 cm B. min L = cm<br />
2<br />
7 3<br />
C. min L = cm D. min L = 9 2 cm<br />
2<br />
Lời giải<br />
⎧EF<br />
= a<br />
Đặt EB = a > 0 như hình vẽ bên → ⎨<br />
⎩AE<br />
= 6 − a<br />
Trong tam giác vuông AEF có<br />
6 − a<br />
a − 6<br />
cos AEF = → cos FEB = (hai góc bù nhau)<br />
a<br />
a<br />
1<br />
Ta có ∆ BEG = ∆FEG → BEG = FEB<br />
2<br />
Suy ra ( ) ( ) 2 a − 6 a − 3<br />
cos FEB = cos 2EFG = 2 cos EFG − 1 = ⇒ cos EFG =<br />
a<br />
Xét hàm f ( x)<br />
Trang120<br />
3<br />
a<br />
9 9 3<br />
= với a > 3, ta được min f ( a ) đạt tại a = → EG =<br />
a − 3<br />
2 2<br />
3<br />
EF a<br />
Trong tam giác vuông EFG có EG = =<br />
cos FEG a − 3<br />
Chọn B<br />
Ví dụ 12: Một người đang ngồi trên một chiếc thuyền ở vị trí<br />
A trên hồ nước hình tròn có bán kính 10km , dự định vị trí C<br />
đối diện với A qua tâm của hồ nước bằng cách bơi thuyền đến<br />
vị trí B với vận tốc 8 km / h sau đó lên bờ đi dọc đến vị trí C<br />
với vận tốc 5 km / h (nét đứt của hình vẽ bên biểu hiện quãng<br />
a<br />
2<br />
đường đi). Hỏi thời gian đi từ vị trí A đến vị trí C nằm trong khoảng nào dưới đây?<br />
A.( 2; 6 ) giờ B.( 2,5; 2π ) giờ<br />
C. ( 2; 2π ) giờ D.( )<br />
Phân tích lời giải<br />
2,5; 6 giờ<br />
Bài toán hỏi khoảng thời gian đi từ vị trí A → C , tức là tìm khoảng cách giữa thời gian<br />
nhanh nhất và thời gian lâu nhất đi từ A → C : ( min y ; max t )<br />
A→C A→C<br />
AB BC<br />
Tổng thời gian đi từ A → C là t A → C<br />
= t A → B<br />
+ t B → C<br />
= +<br />
vAB vBC<br />
Độ dài cung tròn của đường tròn bán kính r, chắn góc ở tâm ϕ (đo bằng radian) được tính<br />
L ϕ<br />
bằng công thức = ⇒ L = ϕ.<br />
R , sử dụng lý thuyết để tìm độ dài BC.<br />
chu vi 2π<br />
Chọn ẩn thích hợp, đưa về xét hàm số liên quan đến thời gian để tìm min, max.<br />
Lời giải<br />
L<br />
Đặt BOC = 2x ( rad ) ⇒ độ dài cung BC là L = 20x ( km) ⇒ tB→C<br />
= = 4x( h)<br />
v<br />
BOC<br />
Dễ thấy BAC = = x,<br />
∆ ABC vuông tại A ⇒ AB = cos BAC. AC = 20.cos x<br />
2<br />
AB 5 5<br />
⇒ tA→B<br />
= = .cos x( h)<br />
. Vậy tổng thời gian đi từ A → C là tA<br />
C<br />
4 .cos<br />
v 2<br />
= x +<br />
→<br />
x<br />
2<br />
AB<br />
Xét hàm số ( )<br />
5<br />
⎛ π ⎞<br />
f x = 4 x + .cos x với x ∈ ⎜ 0; ⎟<br />
2<br />
2<br />
⎝ ⎠ , ta có ( ) 5<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Trang121<br />
BC<br />
⎛ π ⎞<br />
f ' x = 4 − .sin x > 0; ∀x<br />
⎜ 0; ⎟<br />
2 ⎝ 2 ⎠<br />
⎛ π ⎞<br />
Suy ra hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ⎜0; ⎟ ⇒ min f ( x) < tA→C<br />
< max f ( x)<br />
2 ⎡ π ⎤ ⎡ π<br />
⎝ ⎠<br />
⎤<br />
0; 0;<br />
Do đó, thời gian đi từ A đến C nằm trong khoảng ( 2,5; 2π ) giờ<br />
Chọn<br />
III. BÀI <strong>TẬP</strong> TỰ LUYỆN<br />
⎢<br />
2<br />
⎥<br />
⎣ ⎦<br />
⎢<br />
⎣ 2 ⎦<br />
⎥<br />
Vấn đề 1. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />
2<br />
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x là:<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
3<br />
⎡ 3 ⎤<br />
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3x<br />
+ 3 trên đoạn<br />
⎢<br />
−3; ⎣ 2 ⎥<br />
⎦ là:<br />
BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial