[SÁCH THAM KHẢO - FULLTEXT] TOÁN HỌC MOON.VN - TẬP 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - CHƯƠNG 1 HÀM SỐ
LINK BOX: https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trang132<br />
Chủ đề 4: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ <strong>HÀM</strong> <strong>SỐ</strong><br />
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />
1.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM<br />
ĐỊNH NGHĨA 1: Cho hàm số y = f ( x)<br />
xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng<br />
( a; +∞ );( −∞ ; b)<br />
hoặc ( −∞ ; +∞ ) ). Đường thẳng y = y0<br />
là đường tiệm cận ngang (hay tiệm<br />
cận ngang) của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />
nếu ít nhất một trong các sau được thỏa mãn:<br />
lim = y ; lim = y .<br />
x→+∞<br />
0 0<br />
x→−∞<br />
ĐỊNH NGHĨA 2: Đường thẳng x = x0<br />
là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ<br />
thị hàm số y = f ( x)<br />
nếu ít nhất một trong các sau được thỏa mãn:<br />
2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI<br />
lim = +∞ lim = −∞ lim = −∞ lim = −∞<br />
+ − + −<br />
x→x0 x→x0 x→x0 x→x0<br />
Để tìm tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x)<br />
ta thực hiện các bước sau:<br />
Bước 1: Tìm miền xác định (tập xác định) của f ( x ) .<br />
Bước 2: Tìm giới hạn của f ( x ) khi x tiến đến biên của miền xác định.<br />
Bước 3: Từ các giới hạn và định nghĩa tiệm cận suy ra phương trình các đường tiệm cận<br />
( )<br />
( )<br />
f x<br />
Chú ý: Để tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />
g x<br />
Tìm tập xác định D = R \ { x }( i = 1, 2,.... )<br />
i<br />
Tính lim y; lim y; lim y từ đó suy ra phương trình đường tiệm cận<br />
x→x1<br />
x→+∞ x→−∞<br />
Nếu bậc của f ( x ) nhỏ hơn hoặc bằng bậc của g ( x ) thì số thị hàm số có tiệm cận ngang.<br />
Nếu bậc của f ( x ) lớn hơn bậc của g ( x ) thì số thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />
Phương pháp tính giới hạn bằng CASIO.<br />
Xét lim f ( x)<br />
x→x0<br />
x<br />
ví dụ lim<br />
x→1<br />
− 3x<br />
+ 2 x<br />
ta nhập<br />
x −1<br />
2<br />
2<br />
− 3x<br />
+ 2<br />
nhấn CACL 1,0000000001 hoặc giá<br />
x −1<br />
2<br />
x − 3x<br />
+ 2<br />
trị 0,999999999999 (giá trị rất gần với 1). Ta được kết quả lim = − 1<br />
x→∞<br />
x −1<br />
Như vậy rõ ràng theo lý thuyết thì x = 1 không phải tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />
Xét lim ( )<br />
→∞<br />
x<br />
f x<br />
x<br />
ví dụ lim<br />
x→∞<br />
− 3x<br />
+ 2 x<br />
ta nhập<br />
2<br />
x + 1<br />
2<br />
2<br />
− 3x<br />
+ 2<br />
10<br />
nhấn CACL 10 (giá trị rất lớn)<br />
2<br />
x + 1<br />
Ta được kết quả xấp sỉ 1 do đó dựa vào lý thuyết suy ra y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị<br />
hàm số.<br />
Ví dụ 1: Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ( C )<br />
Lời giải<br />
TXĐ: D = R \{ −2}<br />
Trang133<br />
. Ta có<br />
lim<br />
x→( −2)<br />
x = − 2 là tiệm cận đứng của ( C )<br />
x − 1<br />
Ta có lim = 1 nên đường thẳng 1<br />
x→±∞<br />
x + 2<br />
Đồ thị hàn số đã cho như hình vẽ<br />
+<br />
x − 1 = −∞ (hoặc<br />
x + 2<br />
lim<br />
x→( −2)<br />
y = là tiệm cận ngang của ( C )<br />
−<br />
x −1<br />
=<br />
x + 2<br />
x − 1 = +∞ ) nên đường thẳng<br />
x + 2<br />
2<br />
2x<br />
+ x + 1<br />
2<br />
Ví dụ 2: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ( C )<br />
Lời giải<br />
Ta có<br />
thẳng 1<br />
+ +<br />
x→1 x→1<br />
( x −1)( x − 2)<br />
−<br />
−<br />
x→1 x→1<br />
( x −1)( x − 2)<br />
x − 3x<br />
+ 2<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
+ x + 1<br />
2x<br />
+ x + 1<br />
lim y = lim<br />
= −∞ (hoặc lim y = lim<br />
= +∞ ) nên đường<br />
x = là tiệm cận đứng của ( C )<br />
Tương tự đường thẳng x = 2 cũng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.<br />
Lại có:<br />
1 1<br />
2<br />
1+ +<br />
2x + x + 1<br />
2<br />
lim y = lim = lim x x = 2<br />
x − 3x<br />
+ 2 3 2<br />
1− +<br />
2<br />
x x<br />
x→±∞ x→±∞ 2<br />
x→±∞<br />
ngang của đồ thị hàm số đã cho.<br />
Ví dụ 3: Tìm các tiệm cận ngang và đứng của các hàm số sau:<br />
nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận<br />
BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial