[SÁCH THAM KHẢO - FULLTEXT] TOÁN HỌC MOON.VN - TẬP 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - CHƯƠNG 1 HÀM SỐ
LINK BOX: https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. x = ± 1<br />
B. x = 1<br />
C. x = − 1<br />
D. x = 0<br />
Lời giải<br />
D = ⎡1 ⎢ ; +∞ ⎞<br />
⎟ \ 1<br />
⎣ 2 ⎠<br />
TXĐ { }<br />
2x<br />
− 1<br />
Do lim<br />
x 1<br />
2 = ∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 1<br />
→ x −1<br />
Chú ý không tồn tại<br />
x→( −1)<br />
Chọn B<br />
Trang142<br />
lim y<br />
+ −<br />
vì tại x ( 1 ) ; x ( 1)<br />
x −1<br />
Ví dụ 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />
2<br />
x −1<br />
→ − → − hàm số không tồn tại<br />
A. x = ± 1<br />
B. x = 1<br />
C. x = − 1<br />
D. x = 0<br />
Lời giải<br />
TXĐ: D = ( 1; +∞ )<br />
1<br />
lim y = lim<br />
+ +<br />
x→1 x→1<br />
x − 1. + 1<br />
= +∞ nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là x = 1<br />
Chọn B<br />
( x )<br />
1−<br />
x − 2<br />
Ví dụ 21: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />
2<br />
x − 9<br />
A. x = ± 3<br />
B. x = 3<br />
C. x = − 3<br />
Lời giải<br />
TXĐ: D = [ 2; +∞ ) \ { 3}<br />
3 − x<br />
1− x − 2 1<br />
Ta có:<br />
1 x 2 −<br />
y = =<br />
+ −<br />
=<br />
2 2<br />
x − 9 x − 9 x + 3 x − 2 + 1<br />
( )( )<br />
là:<br />
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng<br />
Hàm số không xác định khi x → − 3 . Do đó dễ thấy đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận<br />
đứng<br />
Chọn D<br />
x + 2<br />
Ví dụ 22: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />
2<br />
x − 4<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
là:<br />
Lời giải<br />
TXĐ: D = [ − 2; +∞ ) \{ 2}<br />
Ta có:<br />
Trang143<br />
x + 2 1<br />
lim y = lim = lim<br />
= −∞<br />
( 2) ( 2) ( x + 2)( x − 2) ( 2) x + 2 ( x − 2)<br />
+ + +<br />
x→ − x→ − x→ −<br />
Mặt khác lim y = ∞ nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x = 2 và x = − 2<br />
Chọn B<br />
x →2<br />
Ví dụ 23: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br />
x + 2<br />
là:<br />
2<br />
x + x − 2<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Lời giải<br />
( ; 2) ( 1; )<br />
D = −∞ − ∪ +∞ . Ta có: y =<br />
x + 2<br />
( x − 1)( x + 2)<br />
x + 2 x + 2<br />
lim = lim = 0 và lim y = +∞ nên đồ thị đã cho có 1 đường tiệm<br />
→( −2) + ( x − 1)( x + 2 x→ ) ( −2)<br />
+<br />
+<br />
x −1<br />
x→1<br />
x<br />
cận đứng duy nhất là x = 1<br />
Chọn A.<br />
x<br />
Ví dụ 24: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />
2<br />
x −1<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Lời giải<br />
( )<br />
D = R \ − 1;1 . Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng là x = ± 1<br />
Mặt khác lim y = 0 nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang là y = 0<br />
x→∞<br />
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận<br />
Chọn C.<br />
Ví dụ 25: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />
4<br />
1−<br />
x<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Lời giải<br />
2<br />
là:<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial