[SÁCH THAM KHẢO - FULLTEXT] TOÁN HỌC MOON.VN - TẬP 2 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - CHƯƠNG 1 HÀM SỐ
LINK BOX: https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/97z1aez74lg9xy28034s8swhjiaw8hsg
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1QLGIhpThC4yD2ua1ynkNV4q0cT6lvUyj/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Đồ thị ( C ) có duy nhất một điểm cực trị<br />
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng − 1<br />
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng − 1<br />
Lời giải<br />
4 2<br />
Xét hàm số y = x − 4x + 3 ta có<br />
Trang86<br />
( )<br />
⎡x<br />
= 0 ⇒ y 0 = 3<br />
3<br />
y ' = 4x −8 x → y ' = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢ x = ± 2 ⇒ y ( ± 2 ) = − 1<br />
⎣<br />
Lại có, hệ số 1 0<br />
a = > suy ra A ( 0;3)<br />
là điểm cực đại của đồ thị ( C )<br />
Và giá trị cực đại của hàm số bằng y ( ± )<br />
2 = − 1<br />
y = x − 4x + 3 = x − 4x + 4− 1= x − 2 −1≥ −1, ∀xR<br />
→ min y = −1<br />
4 2 4 2 2<br />
Mặt khác ( ) 2<br />
Chọn C<br />
Ví dụ 3: Đồ thị hàm số<br />
cân tại A . khi đó, số đo góc BAC bằng<br />
y<br />
4 2<br />
= 3x<br />
− 2x + 2017 có ba điểm cực trị , ,<br />
A.120° B.90° C. 60° D.30°<br />
Lời giải<br />
3 2 α<br />
Áp dụng công thức giải nhanh BAC = α → 8a + b + tan = 0<br />
2<br />
A B C tạo thành tam giác<br />
⎧ a = 3<br />
2 α 8a α α<br />
Với hệ số ⎨ suy ra tan = − = 3 ⇔ tan = 3 ⇔ = 60° ⇒ α = 120°<br />
⎩b<br />
= −<br />
3<br />
2<br />
2 b<br />
2 2<br />
Suy ra số đo góc BAC bằng 120°<br />
Chọn<br />
Ví dụ 4: Parabol ( P ) đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
thẳng : 2x 1<br />
y<br />
4 2<br />
= x − 4x + 3 và cắt đường<br />
d y = − tại hai điểm phân biệt A ( x , y ) và B ( x , y ).<br />
Tính giá trị biểu thức<br />
P = xA. yB + xB. yA,<br />
với xA > xB<br />
A. P = 7<br />
B. P = − 7<br />
C. P = − 3<br />
D. P = 3<br />
Lời giải<br />
Xét hàm số y<br />
4 2<br />
= x − 4x + 3, ta có y x 3 x ( x 3 ) x<br />
3<br />
A<br />
A<br />
' = 4 − 8 = 4 − 2x = 0 ⇔ − 2x = 0<br />
Khi đó hoành độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình y ' = 0<br />
B<br />
B<br />
⎛ ⎞<br />
Ta xét y = x − 4x + 3 = x − 2x + 3 − 2x = x x − 2x + 3 − 2x<br />
⎜ <br />
⎟<br />
⎝ y ' = 0 ⎠<br />
Trang87<br />
4 2 4 2 2 3 2<br />
2<br />
Suy ra y = 3 − 2x<br />
là phương trình parabol ( P ) đi qua ba điểm cực trị<br />
2 2 ⎡x<br />
= 1<br />
Phương trình hoành độ giáo điểm ( P ) và d là 3 − 2x = 2x −1 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= −2<br />
⎧ xA<br />
= 1⇒ yA<br />
= 1<br />
Vậy ⎨<br />
⇒ P = xA. yB + xB. yA<br />
= −7<br />
⎩xB<br />
= −2 ⇒ yB<br />
= −5<br />
Chọn B<br />
4 2<br />
Ví dụ 5: Cho hàm số y = x − 2x − 2 ( 1)<br />
. Gọi A, B, C lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thị<br />
hàm số (1). Tính diện tích tam giác ABC (đơn vị diện tích)<br />
A. S ∆<br />
= 1 B. S ∆<br />
= 2 C. S ∆<br />
= 4 D. S ∆<br />
= 2<br />
Lời giải<br />
ABC<br />
ABC<br />
Cách 1: Ta có y x y x( x )<br />
ABC<br />
3 2 ⎡ x = 0<br />
' = 4 − 4x; ' = 0 ⇔ − 1 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= ± 1<br />
1<br />
Khi đó A( 0; −2 ), B ( 1; −3 ), C ( −1; − 3)<br />
suy ra S∆ ABC<br />
= d ( A; BC ). BC = 1<br />
2<br />
S S 32 a . S b 0<br />
Cách 2: Sử dụng công thức giải nhanh ( ) 2<br />
⎧ a = 1<br />
Với hệ số ⎨<br />
⎩b<br />
= − 2<br />
suy ra ( S )<br />
Vậy diện tích tam giác ABC bằng 1<br />
Chọn A<br />
3 5<br />
∆ ABC<br />
=<br />
0<br />
→<br />
0<br />
+ =<br />
( −2) 5<br />
b<br />
= − = = 1⇒ = 1<br />
32b<br />
32<br />
5<br />
2<br />
0<br />
S<br />
3<br />
0<br />
4 2<br />
Ví dụ 6: Cho hàm số y = x − 2x<br />
+ 2 có đồ thị ( C ). Gọi I là tâm đường tròn ( T ) đi qua ba<br />
điểm cực trị của đồ thị hàm số và điểm M ( 1; 0 ).<br />
Độ dài đợn thẳng IM bằng<br />
A. IM = 2 B. IM = 2<br />
C. IM = 3 D. IM = 2 2<br />
Lời giải<br />
= − + ta có y x x y x ( x )<br />
4 2<br />
Xét hàm số y x 2x<br />
2,<br />
ABC<br />
3 2 ⎡ x = 0<br />
' = 4 − 4 ; ' = 0 ⇔ − 1 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= ± 1<br />
Khi đó A ( 0; 2 ), B ( 1;1 ), C ( 1; − 1)<br />
là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm ( )<br />
2 2<br />
ABC là x y 2 2by c 0<br />
+ − − + = ( T )<br />
BỒI DƯỠNG <strong>TOÁN</strong> - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp FULL TEXT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial