10.09.2015 Views

TUYEÅN TAÄP

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

số loài. Bộ cánh cứng (Coleoptera) với 6 loài chiếm 16,2%; bộ cánh da (Dermaptera)<br />

có 3 loài chiếm 8,1%; bộ cánh nửa (Hemiptera) có 2 loài chiếm 5,4% và bộ hai cánh<br />

(Diptera) có 1 loài chiếm 2,7%. Những loài thiên địch của SĐT mía đã thu thập gồm<br />

21 loài côn trùng ký sinh (chiếm 56,8% số loài) và 16 loài côn trùng bắt mồi (chiếm<br />

43,2% số loài). Trong các ký sinh, có 8 loài ký sinh trứng (chiếm 21,6%), 10 loài ký<br />

sinh sâu non (chiếm 27,0%) và 3 loài ký sinh nhộng (chiếm 11,1%). Tại vùng Bến Cát<br />

(Bình Dương) và phụ cận, các loài bắt gặp nhiều nhất gồm ong mắt đỏ màu vàng<br />

Trichogramma cilonis, ong đen Telenomus beneficiens, ong kén trắng Cotesia flavipes<br />

và bọ đuôi kìm Euborellia annulipes, các loài bắt gặp trung bình là ong cự vàng<br />

Enicospilus sp., và ong nhỏ râu ngắn Tetrastichus howardi. Các loài còn lại khác bắt<br />

gặp ít hoặc rất ít (Bảng 1).<br />

Bảng 1. Thành phần côn trùng ký sinh, bắt mồi sâu đục thân mía<br />

(Bến Cát và phụ cận, 2000 - 2002)<br />

TT Loài thiên địch Họ - Bộ<br />

A- Côn trùng kí sinh:<br />

1. Ong mắt đỏ màu vàng kí sinh trứng<br />

Trichogramma chilonis Ishii<br />

2. Ong mắt đỏ màu đen kí sinh trứng<br />

Trichogramma japonicum Asmead<br />

3. Ong mắt đỏ kí sinh trứng<br />

Trichogramma ostriniae Pang & Chen<br />

4. Ong mắt đỏ kí sinh trứng<br />

Trichogrammatoidea nana Zehntner<br />

5. Ong đen kí sinh trứng<br />

Telenomus rowani Gahan<br />

6. Ong đen kí sinh trứng<br />

Telenomus beneficiens Zehntner<br />

7. Ong đen kí sinh trứng<br />

Telenomus daobochongus Walker<br />

8. Ong đen lớn kí sinh trứng<br />

Telenomus sp.<br />

9. Ong kén trắng kí sinh sâu non<br />

Cotesia flavipes Cameron<br />

10. Ong kén nhỏ kí sinh sâu non<br />

Microbracon chinensis Szépligeti<br />

11. Ong kén nhỏ kí sinh sâu non<br />

Stenobracon nicevillei Bingham<br />

12. Ong kén nhỏ kí sinh sâu non<br />

Rhaconotus rosliensis Lal<br />

Trichogrammatidae<br />

- Hymenoptera<br />

Trichogrammatidae<br />

- Hymenoptera<br />

Trichogrammatidae<br />

- Hymenoptera<br />

Trichogrammatidae<br />

- Hymenoptera<br />

Scelionidae<br />

- Hymenoptera<br />

Scelionidae<br />

- Hymenoptera<br />

Scelionidae<br />

- Hymenoptera<br />

Scelionidae<br />

- Hymenoptera<br />

Braconidae<br />

- Hymenoptera<br />

Braconidae<br />

- Hymenoptera<br />

Braconidae<br />

- Hymenoptera<br />

Braconidae<br />

- Hymenoptera<br />

Loài kí chủ<br />

(vật mồi)<br />

- Sâu ĐT 4 vạch<br />

- Sâu ĐT 5 vạch<br />

- Sâu đục ngọn<br />

- Sâu ĐT mình vàng<br />

- Sâu đục ngọn<br />

- Sâu ĐT 5 vạch<br />

- Sâu ĐT mình hồng<br />

Mức độ<br />

bắt gặp<br />

+++<br />

+<br />

-<br />

-<br />

+<br />

-<br />

-<br />

- Sâu ĐT mình vàng -<br />

- Sâu ĐT 5 vạch -<br />

- Sâu ĐT mình tím -<br />

- Sâu đục ngọn +<br />

- Sâu ĐT 4 vạch +++<br />

- Sâu ĐT 5 vạch -<br />

- Sâu ĐT mình hồng -<br />

- Sâu ĐT mình hồng +<br />

- Sâu ĐT 4 vạch<br />

- Sâu ĐT 5 vạch<br />

- Sâu ĐT mình hồng<br />

- Sâu ĐT mình tím<br />

- Sâu ĐT mình vàng<br />

- Sâu ĐT 4 vạch<br />

- Sâu ĐT 5 vạch<br />

+++<br />

+<br />

-<br />

-<br />

-<br />

-<br />

-<br />

- Sâu ĐT 5 vạch -<br />

- Sâu ĐT mình tím -<br />

155

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!