TUYEÅN TAÄP
tuyeÃ¥n taäp - CHUYÃN TRANG GIá»I THIá»U CÃC GIá»NG MÃA Tá»T ...
tuyeÃ¥n taäp - CHUYÃN TRANG GIá»I THIá»U CÃC GIá»NG MÃA Tá»T ...
- No tags were found...
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Công thức<br />
Bảng 5. Năng suất thực thu và năng suất quy 10 CCS mía 10 tháng tuổi<br />
của khảo nghiệm cơ bản tại Phú Yên (tấn/ha)<br />
Mía tơ (vào tháng 5) Mía gốc I (vào tháng 3) Mía gốc II (vào tháng 1)<br />
Năng suất<br />
Năng suất<br />
quy 10 CCS<br />
Năng suất<br />
Năng suất<br />
quy 10 CCS<br />
Năng suất<br />
Năng suất quy<br />
10 CCS<br />
K84-200 (đ/c) 63,09 ab 68,45 101,82 b 115,06 61,08 b 63,82<br />
DLM24 69,57 a 84,04 102,55 b 134,85 74,67 a 89,23<br />
C85-212 63,25 ab 85,70 122,67 a 181,06 70,83 a 94,06<br />
C126-78 58,62 bc 54,11 103,51 b 112,52 58,36 bc 57,78<br />
CP70-1133 64,77 ab 85,50 89,58 c 123,17 52,83 cd 64,24<br />
Q68 52,08 c 58,12 88,26 c 97,09 50,74 d 53,89<br />
CV %<br />
LSD 0,05<br />
6,56<br />
7,39<br />
-<br />
-<br />
4,11<br />
7,58<br />
-<br />
-<br />
6,12<br />
6,84<br />
Ngoài ra, các kết quả theo dõi chỉ ra rằng DLM24 mọc mầm, đẻ nhánh và tái<br />
sinh tương đối khá, vươn lóng mạnh, ít nhiễm sâu bệnh hại, có cây to, dài và nặng, mật<br />
độ cây hữu hiệu khá cao, chất lượng mía khá cao và ổn định, chín trung bình.<br />
Bảng 6. Năng suất thực thu (tấn/ha)và năng suất quy 10 CCS của mía 10 tháng<br />
tuổi của khảo nghiệm sản xuất tại Phú Yên<br />
Công thức<br />
Mía tơ (tại thời điểm tháng 3) Mía gốc I (tại thời điểm tháng 1)<br />
Năng suất thực<br />
thu<br />
Năng suất quy<br />
10 CCS<br />
Năng suất thực thu<br />
-<br />
-<br />
Năng suất quy<br />
10 CCS<br />
DLM24 80,3 105,2 90,5 95,5<br />
C85-212 79,8 114,2 87,1 97,2<br />
4. Kết quả khảo nghiệm tại Khánh Hòa<br />
Bảng 7. Năng suất thực thu và năng suất quy 10 CCS của<br />
khảo nghiệm cơ bản tại Khánh Hòa (tấn/ha)<br />
Mía tơ (13 tháng, Mía gốc I (13 tháng, Mía gốc II (10 tháng,<br />
Công thức<br />
vào tháng 2)<br />
vào tháng 3)<br />
vào tháng 1)<br />
Năng suất Năng suất Năng suất Năng suất Năng suất Năng suất<br />
thực thu quy 10 CCS thực thu quy 10 CCS thực thu quy 10 CCS<br />
My55-14 (đ/c) 104,3 b 101,17 91,17 b 124,45 72,86 a 60,98<br />
DLM24 118,2 a 128,01 97,00 ab 137,55 77,91 a 83,75<br />
VN85-1859 115,5 a 142,87 64,30 c 91,69 37,64 c 36,26<br />
VN85-1427 121,3 a 148,35 100,10 a 152,45 71,17 a 78,92<br />
C91-115 81,5 c 81,26 32,87 d 36,95 52,15 b 52,65<br />
RB72-454 88,5 c 98,41 38,33 d 53,66 50,14 b 58,20<br />
CV% 5,55 - 5,12 6,31 -<br />
LSD 0,05 10,59 - 6,58 6,92 -<br />
41