10.09.2015 Views

TUYEÅN TAÄP

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

S<br />

T<br />

T<br />

Khả năng<br />

ch. chịu<br />

Giống<br />

Bảng 2. Ảnh hưởng của điều kiện khí hậu tới sinh trưởng<br />

và Bx(%) của các giống trên đồng năm 2002<br />

Nhiệt độ<br />

cao và ẩm<br />

độ thấp<br />

Nhiệt độ<br />

thấp và<br />

sương muối<br />

Brix (%) của gốc/ngọn<br />

Ngày 20<br />

tháng 9<br />

Ngày 18<br />

tháng 10<br />

Ngày 15<br />

tháng 11<br />

1 VN84-196 VR MR 13,5/6 15,5/9 19/8,8<br />

2 VN84-422 VR R 16/9,9 20/13 19,8/4,2<br />

3 VN84-4137 HR R 19,8/10 22,8/15 23,8/13,5<br />

4 VN85-527 HR MR 11/6,8 12/7 17,2/9<br />

5 VN85-1427 HR MR 11,6/5,5 17/9 14/8,6<br />

6 ROC1 MR-R R 16,7/8,7 20/10,4 20,2/13<br />

7 ROC9 HR R 17,5/11 20/10 -<br />

8 ROC10 R MR 18,5/8,3 21/16 22/17<br />

9 ROC18 R R 13/7 18,2/9 21,13,2<br />

10 ROC20 R-HR MR 16,9/9,5 20/12,4 18/15<br />

11 ROC22 HR R 16,5/8 20/13 20,2/16<br />

12 F156 R-HR R 9,8/6 12/4,8 14,6/7<br />

13 Ja605 VR R 18,5/10 22/16 23/17<br />

14 Co300 HR MR 15/9 15,4/6,4 16/9,2<br />

15 Co6806 HR MR 16,1/13 16,3/13 18,6/12<br />

16 Co475 HR R 11,5/6,6 15/7,5 17/8,2<br />

17 CC3 HR LR 12,2/6 14/7 15/12<br />

18 Cp29-110 HR MR 12,9/6,5 18/6 19/7,2<br />

19 Cp28-19 HR LR 14,4/8,8 16/11 17,4/8,4<br />

20 Cp39-120 HR R 19,5/11 18/14 17,8/10<br />

21 VD81-3254 HR MR 17/9 18/9 20/9<br />

22 VD79-177 R R 16,5/11 17/11 19,2/9,2<br />

23 QD12 R-HR R 14,2/8,2 18/9 21/9<br />

24 QD13 HR R 13,8/6 15/7 16,2/10<br />

25 My55-14 HR R 12,5/7,1 13/7 15,4/7<br />

26 K84-200 HR R 13/7,9 16,2/10 17/11,6<br />

27 Comus R MR 13,5/7 17/7 17,8/10<br />

28 Nco293 HR R 16,5/8,5 16/10,4 19,2/7,6<br />

29 R579 HR R 14,5/8,1 16/11 19,2/8,2<br />

30 R570 HR R 11,7/5,6 17,4/9 20/11,6<br />

31 Co775 HR R 11,5/6,5 14/7 15/7<br />

32 Missan1 R-HR R 11,4/6,4 11,6/8,2 12,8/7<br />

Ghi chú: RV: rất chống chịu, HR: chống chịu cao, H: chống chịu, MR: chống chịu<br />

trung bình, LR: kém chống chịu…<br />

Kết quả kiểm tra Bx bằng máy đo Bx kế được thể hiện trong Bảng 2 cũng cho<br />

thấy các giống: VN84-422, VN84-4137, ROC1, ROC9, ROC10, ROC20, ROC22,<br />

243

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!