10.09.2015 Views

TUYEÅN TAÄP

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN<br />

1. Khả năng mọc mầm và sức đẻ nhánh<br />

Bảng 1. Tỷ lệ mọc mầm và sức đẻ nhánh của vụ mía tơ<br />

Công thức Tỷ lệ mọc mầm (%) Sức đẻ nhánh (nhánh/cây mẹ)<br />

C1324-74 33,70 b 2,12 a<br />

RB72-454 46,54 a 1,03 b<br />

ROC24 48,39 a 1,02 b<br />

ROC26 32,60 b 2,22 a<br />

CR74-250 30,37 b 2,42 a<br />

ROC16 (đ/c) 51,28 a 0,60 c<br />

CV%<br />

LSD 0,05<br />

9,97<br />

7,34<br />

14,29<br />

0,41<br />

- Các công thức thí nghiệm mọc mầm ở mức thấp đến trung bình, dao động từ<br />

30,37% (CR74-250) đến 51,28% (giống đối chứng ROC16). Trong đó, các giống<br />

RB72-454 và ROC22 mọc mầm tương đương, các giống còn lại mọc mầm kém hơn so<br />

với đối chứng.<br />

- Do tỷ lệ mọc mầm không cao nên mật độ cây được điều chỉnh, do đó, các giống<br />

thí nghiệm đều đẻ nhánh khá tốt, vượt trội so với sức đẻ nhánh của giống đối chứng<br />

ROC16 (0,60 nhánh/cây mẹ) và đạt từ 1,02 nhánh/cây mẹ (ROC24) đến 2,42 nhánh/cây<br />

mẹ (CR74-250).<br />

2. Các yếu tố cấu thành năng suất<br />

Bảng 2. Các yếu tố cấu thành năng suất<br />

Công thức<br />

CCC<br />

nguyên<br />

liệu (cm)<br />

Đ.K<br />

thân<br />

(cm)<br />

Vụ tơ<br />

T.lượng<br />

cây (kg)<br />

MĐCHH<br />

(1000<br />

cây/ha)<br />

CCC<br />

nguyên<br />

liệu (cm)<br />

Đ.K<br />

thân<br />

(cm)<br />

Vụ gốc I<br />

T.lượng<br />

cây (kg)<br />

MĐCHH<br />

(1000<br />

cây/ha)<br />

C1324-74 262,57 2,60 ab 1,55 a 78,70 b 209,65 d 3,05 a 1,92 a 52,32<br />

RB72-454 268,83 2,52 ab 1,40 ab 89,35 a 242,60 ab 2,68 b 1,66 b 63,89<br />

ROC24 273,90 2,50 ab 1,50 ab 85,49 ab 232,90 bc 2,51 c 1,38 c 60,42<br />

ROC26 260,27 2,41 b 1,45 ab 86,11 ab 254,35 a 2,48 c 1,85 ab 56,25<br />

CR74-250 267,10 2,75 a 1,50 ab 83,02 ab 235,05 ab 3,05 a 1,99 a 63,20<br />

ROC16 đ/c 257,53 2,61 ab 1,35 b 78,55 b 213,55 cd 2,68 b 1,45 c 57,18<br />

CV% 5,59 6,02 7,12 5,14 3,41 2,13 4,55 10,49<br />

LSD 0,05 ns 0,28 0,19 7,81 20,30 0,14 0,20 ns<br />

- Ở vụ mía tơ: Chiều cao nguyên liệu của các giống trong thí nghiệm biến động<br />

từ 260,27 cm (ROC26) đến 273,90 cm (ROC24) và tương đương với giống đối chứng<br />

ROC16 (257,53 cm). Tất cả các giống đều có đường kính thân khá và không khác biệt<br />

so với giống đối chứng. Trọng lượng cây của giống C1324-74 (1,55 kg) vượt đối chứng,<br />

61

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!