TUYEÅN TAÄP
tuyeÃ¥n taäp - CHUYÃN TRANG GIá»I THIá»U CÃC GIá»NG MÃA Tá»T ...
tuyeÃ¥n taäp - CHUYÃN TRANG GIá»I THIá»U CÃC GIá»NG MÃA Tá»T ...
- No tags were found...
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Giống<br />
Bảng 3. Chữ đường CCS(%) của các giống<br />
10 tháng tuổi 11 tháng tuổi 12 tháng tuổi<br />
Mía tơ Mía gốc Mía tơ Mía gốc Mía tơ Mía gốc<br />
C85-212 11,12 11,12 12,81 13,06 12,22 14,96<br />
C111-79 11,02 11,54 11,42 13,35 12,60 14,19<br />
C85-284 11,63 11,29 13,15 13,75 13,55 13,50<br />
C1324-74 13,02 11,15 13,68 14,27 13,71 15,69<br />
C140-81 11,17 12,01 12,56 12,79 12,06 14,14<br />
My55-14 (đ/c) 9,74 10,75 9,52 12,05 11,80 13,50<br />
2. Năng suất mía nguyên liệu và năng suất đường<br />
Kết quả thu hoạch mía nguyên liệu tại thời điểm mía 12 tháng tuổi được thể hiện<br />
trong Bảng 4 cho thấy:<br />
Bảng 4. Năng suất mía cây và năng suất đường<br />
Giống<br />
Vụ tơ<br />
(tấn/ha)<br />
Năng suất mía nguyên liệu<br />
Vụ gốc Trung bình tơ gốc<br />
(tấn/ha) (tấn/ha) %(*)<br />
Vụ tơ<br />
(tấn/ha)<br />
Năng suất đường<br />
Vụ gốc Trung bình tơ gố c<br />
(tấn/ha) (tấn/ha) %(*)<br />
C85-212 81,33 c 90,94 b 86,14 c - 9,94 d 13,61 b 11,77 de -<br />
C111-79 122,67 a 122,33 a 122,50 a 17,43 15,46 b 17,36 a 16,41 b 24.32<br />
C85-284 106,53 b 101,28 b 103,91 b - 14,44 b 13,67 b 14,05 c -<br />
C1324-74 133,27 a 121,22 a 127,24 a 21,97 18,27 a 19,02 a 18,65 a 41.29<br />
C140-81 73,20 c 94,72 b 83,96 c - 8,83 d 13,39 b 11,11 e -<br />
My55-14 (đ/c) 104,20 b 104,44 ab 104,32 b 0,00 12,30 c 14,10 b 13,20 cd 0,00<br />
CV (%) 6,33 10,08 5,58 6,68 10,12 5,90<br />
LSD 0,05 11,93 19,40 10,62 1,61 2,80 1,52<br />
Ghi chú: (*) - vượt đối chứng<br />
- Năng suất thực thu ở vụ mía tơ biến động từ 73,20 tấn/ha (C140-81) đến 133,27<br />
tấn/ha (C1324-74), trong đó C1324-74 và C111-79 đạt năng suất vượt 21,97% và<br />
17,43% so với năng suất của đ/c My55-14 (104,20 tấn/ha), các giống C85-212 và C140-<br />
81 có năng suất thực thu kém hơn giống đ/c My55-14.<br />
- Đối với vụ mía gốc, năng suất thực thu biến động từ 90,94 tấn/ha (C85-212)<br />
đến 122,33 tấn/ha (C111-79) và không khác biệt đ/c My55-14.<br />
- Trung bình chu kỳ vụ mía tơ và 1 vụ mía gốc cho thấy giống C1324-74 và<br />
C111-79 cho năng suất mía nguyên liệu cao, vượt trội so với năng suất mía nguyên<br />
liệu của giống đ/c My55-14 (104,32 tấn/ha/vụ). Giống C85-284 đạt năng suất tương<br />
đương giống đ/c, các giống C85-212 và C140-81 cho năng suất mía nguyên liệu thấp<br />
hơn giống đ/c My55-14.<br />
Kết quả Bảng 4 cho thấy năng suất đường trung bình của các giống tham gia<br />
trong thí nghiệm đều trên 11 tấn/ha/vụ, trong đó C1324-74 và C111-79 cho năng suất<br />
đường cao (trung bình 18,65 tấn/ha/vụ và 16,41 tấn/ha/vụ), vượt 41,29% và 24,32% so<br />
36