10.09.2015 Views

TUYEÅN TAÄP

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

tuyeån taäp - CHUYÊN TRANG GIỚI THIỆU CÁC GIỐNG MÍA TỐT ...

SHOW MORE
SHOW LESS
  • No tags were found...

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

242<br />

10 ROC20 57,10 cde 360,7 abc 2,8 163,7 0,87 h 161,25 a 140.23 d<br />

11 ROC22 62,05 bcd 280,0 def 2,5 158,3 1,00 ef 150,00 bc 149.90 a<br />

12 F156 51,10 cde 257,0 defghi 2,4 160,0 0,96 fg 100,20 ij 96.05 jk<br />

13 Ja605 52,05 defg 220,0 fghij 2,9 136,0 0,97 fg 153,30 b 148.70 a<br />

14 Co300 39,60 fghijk 190,3 hij 3,1 153,3 1,20 b 95,30 jk 114.30 h<br />

15 Co6806 38,35 fghijkl 258,0 bcdefg 2,3 119,0 0,63 j 148,10 bcd 93.25 kl<br />

16 Co475 68,85 bc 370,0 ab 2,5 155,7 0,97 fg 111,55 gh 108.05 I<br />

17 CC3 25,50 kl 247,0 defghi 2,4 163,0 0,83 h 107,50 hi 89.25 lm<br />

18 Cp29-110 33,35 ijkl 213,4 fghi 2,6 154,0 0,72 i 119,40 f 86.00 mn<br />

19 Cp28-19 23,35 l 191,7 hij 2,5 135,0 0,67 ij 123,00 f 82.21 no<br />

20 Cp39-120 32,90 ijkl 210,7 fghi 2,1 134,0 0,53 k 141,75 d 75.01 p<br />

21 VD81-3254 28,75 ijkl 189,0 ij 3,2 168,0 1,30 a 103,65 hi 134.65 cd<br />

22 VD79-177 69,20 bc 363,6 abc 2,6 136,0 0,83 h 140,70 d 116.56 gh<br />

23 QD12 33,75 ijkl 236,0 efghi 2,9 155,3 1,16 bc 104,55 hi 121.22 fg<br />

24 QD13 35,85 hijkl 184,2 ij 2,8 169,0 1,20 b 101,65 ij 121.94 f<br />

25 My55-14 75,85 b 399,2 a 2,9 147,3 1,00 ef 118,35 fg 118.34 fgh<br />

26 K84-200 97,05 a 412,5 a 2,8 157,7 1,13 c 120,15 f 135.67 cd<br />

27 Comus 50,00 defgh 273,3 efghi 2,9 143,0 1,20 b 102,45 ij 122.92 f<br />

28 Nco293 37,50 ghijk 132,4 j 2,5 130,0 0,67 ij 121,40 f 81.11 o<br />

29 R579 26,65 jkl 209,0 fghi 2,8 193,3 1,33 a 90,90 k 120.70 fg<br />

30 R570 28,30 ijkl 204,6 ghij 2,7 153,0 0,93 g 107,45 hi 99.76 j<br />

31 Co775 27,50 jkl 220,0 fghij 2,9 164,3 1,17 bc 100,00 ij 116.75 gh<br />

32 Missan1 42,10 efghij 270,0 defg 2,0 108,7 0,43 l 125,50 ef 53.88 q<br />

LSD 0.05 15.94 74,29 - - 0,053 6,93 4,23<br />

CV (%) 16.57 13,79 - - 4,50 4,83 3,11<br />

Kết quả Bảng 1 cho thấy hầu hết các giống đều có tỷ lệ mọc mầm tương đương<br />

hoặc cao hơn giống đối chứng Missan 1, ngoại từ CC3 (25.5%) và CP28-19 (23.35%)<br />

là thấp hơn. Mật độ cây cao nhất của các giống CP28-19 (191.7 ngàn cây/ha), Co300<br />

(190.3 ngàn cây/ha), VD81-3254 (189 ngàn cây/ha), QD13 (184.2 ngàn cây/ha) và<br />

NCo293 (132.4 ngàn cây/ha) thấp hơn có nghĩa so với giống đối chứng Missan1 (270<br />

ngàn cây/ha), các giống còn lại đều cho mật độ cây cao hơn hoặc tương đương giống<br />

đối chứng Missan1.<br />

Kết quả của Bảng 1 cũng đã chỉ ra rằng: mật độ cây hữu hiệu của 10 giống<br />

(VN84-196, VN84-4137, ROC9, ROC10, ROC20, ROC22, Ja60-5, Co68-06, CP39-<br />

120, VD79-177) cao hơn khác biệt so với Missan1, các giống còn lại thấp hơn. Tuy<br />

nhiên, tất cả các giống trong thí nghiệm đều có khả năng cho năng suất cao hơn giống<br />

đối chứng Missan1, nguyên nhân là do Misan1 có đường kính, chiều cao và trọng<br />

lượng cây thấp hơn các giống khác.<br />

ii) Khả năng chống chịu với điều kiện bất thuận và khả năng tích lũy đường<br />

Hầu hết các giống đều tỏ ra chống chịu với nhiệt độ thấp và sương muối, ngoại<br />

trừ CC3 và CP28-19 tỏ ra chống chịu kém chống chịu ở giai đoạn từ mọc mầm đến đẻ<br />

nhánh. Trong điều kiện nhiệt độ cao (>45 o C) kèm theo ẩm độ thấp (

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!